BACK TO REALITY - dịch sang Tiếng việt

[bæk tə ri'æliti]
[bæk tə ri'æliti]
trở về thực tại
back to reality
về thực tại
of reality
trở lại thực tại
back to reality
quay về thực tại
back to reality
trở về với thực tế
back to reality
trở về hiện thực
returned to reality
trở lại hiện thực
back to reality
về hiện thực
of reality
of realism
quay lại với thực tại
back to reality

Ví dụ về việc sử dụng Back to reality trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A woman answered the phone, bringing me back to reality.
Cô giáo gọi điện thoại đến đem tôi trở lại thực tại.
The sore muscles all over my body pulled me back to reality.
Toàn bộ cơ bắp trong cơ thể đang nhức mỏi mang tôi trở về thực tại.
Out of the dream back to reality.
Khỏi giấc mơ, quay về thực tại.
Once my grandmother stepped in, her voice brought me back to reality.
Khi hai bà cháu bước vào nhà, khoảnh khắc ấy đã kéo anh về thực tại.
(Z) aps you back to reality.
( Z) aps thức tỉnh bạn trở lại với thực tế.
A voice dragged her mind back to reality.
Một giọng nói kéo tâm trí cô bé trở lại hiện thực.
Then the cold wind brought me back to reality.
Cơn gió lạnh đưa em về hiện thực.
Heero shook his head, pulling his thoughts back to reality.
Vidal lắc đầu, lôi những ý nghĩ của anh trở về thực tại.
Miss,' a voice interrupted her and pulled her back to reality.
Này em kia" một giọng nói khác cắt ngang làm cô trở về hiện thực.
Erta's call returned Yu IlHan back to reality.
Câu nói của Ertha lôi Yu IlHan trở lại thực tại.
Jay asked, bringing her back to reality.
Emily hỏi, đem cô về thực tại.
I opened my eyes and was back to reality again.
Tôi mở mắt ra và quay về thực tại.
I really do!" this brought him back to reality.
Giỏi quá!” đã đưa cô trở lại với thực tế.
Back to reality after vacation.
Quay lại với thực tại sau thời thanh bình.
His sweet voice brought me back to reality.
Tiếng nói ngọt ngào của bạn ấy làm tôi trở về thực tại.
But, his next sentence brought them back to reality.
Nhưng, câu tiếp theo của cậu đã kéo họ trở lại thực tại.
The stop of the music brought me back to reality.
Tiếng nhạc chấm dứt đưa tôi về thực tại.
A gaze filled with bloodlust pulled Sakuya back to reality.
Một ánh mắt khát máu đã kéo Sakuya về hiện thực.
Then I open my eyes and I'm back to reality.
Tôi mở mắt ra và quay về thực tại.
Back to reality after the holidays.
Quay lại với thực tại sau thời thanh bình.
Kết quả: 207, Thời gian: 0.0812

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt