BANK STATEMENT - dịch sang Tiếng việt

[bæŋk 'steitmənt]
[bæŋk 'steitmənt]
báo cáo ngân hàng
bank statement
bank report
banking statements
tuyên bố ngân hàng
bank statement
bank statement
kê ngân hàng

Ví dụ về việc sử dụng Bank statement trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You can find the amount by reading the bill or bank statement.
Bạn có thể tìm thấy số tiền bằng cách đọc qua hóa đơn hoặc báo cáo ngân hàng của bạn.
And to further protect your privacy, nothing about Prescription Freedom will appear on your credit card or bank statement.
Và để bảo vệ sự riêng tư của bạn, không có gì về No Nonsense Hệ thống nóng chảy mỡ sẽ xuất hiện trên thẻ tín dụng của bạn hoặc tuyên bố ngân hàng.
Examples of proof of residency are a signed apartment lease, a bank statement, or a utility bill with an address.
Ví dụ về bằng chứng cư trú là một hợp đồng thuê căn hộ đã ký, một tuyên bố ngân hàng, hoặc hóa đơn tiện ích với một địa chỉ.
Your account will be activated/upgraded as soon as your transaction is visible on our bank statement.
Tài khoản của bạn sẽ được kích hoạt/ nâng cấp ngay sau khi giao dịch của bạn là có thể nhìn thấy trên báo cáo ngân hàng của chúng tôi.
Accounting software is likely to include a feature for reconciling the bank statement.
Phần mềm kế toán có thể bao gồm một tính năng cho hòa tuyên bố ngân hàng.
This could be in the form of& rsquo; a bank statement or a utility bill.
Điều này có thể dưới hình thức về lĩnh một tuyên bố ngân hàng hoặc hóa đơn tiện ích.
Another line in the bank statement shows how much money Tether was making from the cash pile.
Một báo cáo khác trong báo cáo của ngân hàng cũng chỉ ra số tiền Tether kiếm được từ đống tiền dự trữ.
The blockchain is still more anonymous than a bank statement, but it is not an impenetrable veil of secrecy as some assert.
Blockchain vẫn ẩn danh hơn một tuyên bố của ngân hàng, nhưng nó không phải là một bức màn bí mật không thể xuyên thủng như một số người khẳng định.
Here is an entry for a bank service charge that was listed on the bank statement.
Dưới đây là một mục nhập cho một khoản phí dịch vụ ngân hàng đã được niêm yết trên các báo cáo ngân hàng.
The reconciliation is a ticking exercise where you tick the bank statement to the bank control account.
Việc hoà giải là một bài tập đánh dấu nơi bạn đánh dấu vào báo cáo ngân hàng vào tài khoản ngân hàng kiểm soát.
If an item is on the bank statement but has not yet been entered on the books,
Nếu một mục trên báo cáo ngân hàng nhưng chưa được nhập vào sổ sách kế toán,
It ensures that all items in the bank statement are entered,
Nó đảm bảo rằng tất cả các mục trong báo cáo ngân hàng được nhập vào,
phone bill, bank statement.
phone bill, bank statement.
Bank statement with account holder's name and address in it(the document must not be older than 3 months
Báo cáo ngân hàng với tên và địa chỉ của chủ tài khoản trong đó( các tài liệu không được lớn hơn 3 tháng
over can submit a U.S. school records or a rental or bank statement or a utility bill listing the applicant's name and U.S. address, along with their passport.
trường tại Hoa Kỳ, hoặc hợp đồng thuê mướn hay báo cáo ngân hàng, hoặc hóa đơn điện nước có ghi tên của đương đơn và địa chỉ ở Hoa Kỳ, cùng với thẻ thông hành.
control account for example, the closing balance on the bank statement should be the same as the closing balance on the bank statement.
sự cân bằng đóng cửa vào báo cáo ngân hàng nên được giống như số dư đóng cửa vào báo cáo ngân hàng.
Easy Books is a full double-entry, multi-currency accounts package with bank statement reconciliation so you can easily find any missing or erroneous transactions that need to be corrected.
Business Sổ Sách Kế Toán Dễ dàng Books là một đầy đủ kép chiếm trọn gói với ngân hàng tuyên bố hòa giải, do đó bạn có thể dễ dàng tìm thấy bất kỳ giao dịch còn thiếu hoặc có sai sót cần được sửa chữa.
A bank statement or account statement is a summary of financial transactions which have occurred over a given period on a bank account held by a person or business with a financial institution.
Bank statement là báo cáo ngân hàng hoặc bảng sao kê tài khoản bản tóm tắt các giao dịch tài chính đã xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trên tài khoản ngân hàng do một cá nhân hoặc doanh nghiệp có tổ chức tài chính nắm giữ.
If this is the case, your check book balance will be lower than the bank statement because the bank has not yet seen some of the checks you have written.
Nếu gặp trường hợp này, bản cân đối của sổ séc sẽ thấp hơn báo cáo của ngân hàng bởi vì ngân hàng chưa nhận được một số tấm séc mà bạn đã phát hành.
If this is the case, your checkbook balance will be lower than the bank statement because the bank has not yet seen some of the checks you have written.
Nếu gặp trường hợp này, bản cân đối của sổ séc sẽ thấp hơn báo cáo của ngân hàng bởi vì ngân hàng chưa nhận được một số tấm séc mà bạn đã phát hành.
Kết quả: 61, Thời gian: 0.0424

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt