BEHAVED - dịch sang Tiếng việt

[bi'heivd]
[bi'heivd]
cư xử
behave
behavior
act
behaviour
manners
hành xử
behave
act
behavior
conduct
behaviour
execute
hoạt động
activity
operation
active
action
perform
performance
works
operating
acts
functioning
hành động
action
act
deeds
behavior
ứng xử
conduct
behave
comportment
to comport
có hành
take
to conduct
behaved
hands-on
hành ử
các hành vi
behavior
behaviour
conduct
act
deeds
đã xử
treated
had behaved
has dealt
executed
had been handling
has processed
handled
have done

Ví dụ về việc sử dụng Behaved trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No one knows for sure why she behaved in this way.
Không ai biết vì sao cô ấy hành động như vậy.
He was drunk and behaved badly.
Anh ấy xỉn và có hành vi xấu.
I felt like crying when you behaved this way.
Em cảm thấy muốn khóc khi anh hành động như vậy.
Maybe you wish that you behaved differently.
Có lẽ người ta kỳ vọng bạn sẽ hành động khác.
If she had known this, perhaps she would have behaved differently.
Nếu cô ấy biết điều đó, cô ấy có thể đã có những hành động khác.
Both officers and men behaved well.
Các sĩ quan và binh lính họ cư xử tốt.
No. Because he behaved.
Không. Vì anh ta đã cư xử.
I'm sure he behaved like a king without me?
Không có ta ở đó, chắc cậu ta sẽ hành xư như ông hoàng nhỉ?
he wouldn't have behaved that way.
đã không cư xử như vậy rồi.
With regard to only your intuition and instincts. You behaved irrationally.
Khi chỉ dựa vào trực giác và bản năng của cô. Cô đã hành động phi lý.
Don't you want to know why I behaved that way?
Anh không muốn biết tại sao tôi hành xử như vậy hả?
At different times in my life, I have tried to change the way that others thought and behaved, through reporting, creative expression, and argument.
Vào những thời điểm khác nhau trong cuộc đời, tôi đã cố gắng thay đổi cách người khác nghĩ và hành xử, thông qua báo cáo, biểu hiện sáng tạo và lập luận.
Just think how many times you have had negative thoughts or behaved in a way that you weren't proud of in this lifetime.
Chỉ cần nghĩ rằng bạn đã có bao nhiêu suy nghĩ tiêu cực hoặc hành xử theo cách mà bạn không tự hào trong cuộc đời này.
A closer look revealed a group of small molecules collectively called nicotinamide adenine dinucleotide phosphate that behaved like a switch, flipping on and off.
Nhìn kỹ hơn cho thấy một nhóm các phân tử nhỏ gọi chung là nicotinamide adenine dinucleotide phosphate hoạt động giống như một công tắc, bật và tắt.
Europe is fortunate that German Chancellor Angela Merkel has behaved as a true European with regard to the threat posed by Russia.….
Châu Âu rất may mắn khi Thủ tướng Đức Angela Merkel đã hành động như một người châu Âu chân chính trong những việc liên quan đến mối nguy đến từ Nga.
the Apple Watch app behaved normally.
ứng dụng Apple Watch hoạt động bình thường.
Regardless of how you have behaved in the past, you have the opportunity to make the future different.
Bất kể bạn đã hành ử thế nào đối với người khác trong những tình huống trước đây, bạn có cơ hội để thây đổi tương lai.
But even the superior officer behaved as though he didn't mind it.
Nhưng ngay cả vị sĩ quan cấp trên cũng hành động như thể anh không hề bận tâm đến nó.
Jesus' disciples behaved in a manner consistent with a genuine belief that their leader was alive.
Các môn đồ hành động theo một cách thức nhất quán với một niềm tin chân thành rằng người lãnh đạo của họ vẫn sống.
Regardless of how you have behaved in the past in certain situations or with specific people, you have the opportunity to make the future different.
Bất kể bạn đã hành ử thế nào đối với người khác trong những tình huống trước đây, bạn có cơ hội để thây đổi tương lai.
Kết quả: 615, Thời gian: 0.0909

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt