BRUTE - dịch sang Tiếng việt

[bruːt]
[bruːt]
bạo
violence
violent
brute
brutal
abusive
riots
brutality
rough
daring
tyrant
vu
dance
arms
weapons
yu
brute
wu
space
universe
lethal
thú vật
animal
beast
pet
brute
súc vật
animal
livestock
cattle
beast
brute
bestial
pets
cục súc
sức mạnh tàn bạo
brute strength
sức
power
strength
force
effort
health
capacity
jewelry
powerful
might
vitality
kẻ vũ phu
kẻ tàn bạo
sadist

Ví dụ về việc sử dụng Brute trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This new trailer shows FURY fighting a Lava Brute.
Đoạn giới thiệu mới này cho thấy FURY đang chiến đấu với Lava Brute.
And without brute strength.
Không có sức mạnh tàn bạo.
However, our demands have been answered by brute terror.
Nhưng họ đã trả lời bằng những hành động khủng bố tàn bạo.
It was truly the deed of a brute.
Đó mới thực sự là hành động của kẻ mạnh.
you great ugly brute!
con vật xấu xí kia?
Had we turned into brute savages?
Liệu chúng tôi có biến thành những kẻ man rợ?
The previous person must have been a brute.
Chắc kiếp trước là người ác.
If they are allowed to climb no higher than brute animals.
Họ được phép xếp hạng cao hơn thú vật.
Not just with brute strength.
Đâu chỉ với sức mạnh tàn bạo.
Martial arts may be a form of brute strength.
Võ thuật có thể là một hình thức của sức mạnh tàn bạo.
Even better! You ugly brute.
Vậy tốt hơn! Anh thật thô lỗ.
I will call the brute squad.
ta sẽ gọi Đội Tàn Bạo.
I'm on the brute squad.
Tôi làm trong Đội Tàn Bạo.
You are the brute squad.
Ngươi là Đội Tàn Bạo.
One is a brute.
Một người rất thô bạo.
A DDoS is basically a brute force attack, meaning that it is an attack on a device from multiple other devices at the same time.
Một DDoS về cơ bản là một cuộc tấn công bạo lực, có nghĩa là nó là một cuộc tấn công vào một thiết bị từ nhiều thiết bị khác cùng một lúc.
In many this occurs simply through a feeling of opposition against the attempt to bludgeon down an idea by brute force.
Điều đó xảy ra ở nhiều người đơn giản từ cảm giác chống đối với nỗ lực đánh đổ một ý tưởng bằng lực.
So the term“tug-of-war” can describe a demonstration of brute strength by two opposing teams, such as a rivalry between two teams.
Thuật ngữ có thể được sử dụng như là một metaphor để mô tả một biểu của brute sức mạnh của hai nhóm đối lập, chẳng hạn như một rivalry giữa hai bộ phận của một công ty.
When first learning to earthbend, the pupil must first learn confrontational tactics and familiarity with the brute strength necessary to work with earth.
Khi lần đầu tiên học thổ thuật, học sinh đầu tiên phải tìm hiểu chiến thuật đối đầu và làm quen với sức mạnh lực cần thiết để làm việc với đất.
This brute had run a little way
Thú vật này đã chạy theo một lối nhỏ
Kết quả: 345, Thời gian: 0.213

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt