created in the image of godmade in the image of god
tạo ra trong hình ảnh của chúa
created in the image of god
dựng nên theo hình ảnh của đức chúa trời
tạo dựng theo hình ảnh của đức chúa trời
tạo ra theo hình ảnh của thượng đế
Ví dụ về việc sử dụng
Created in the image of god
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
These witnesses speak to us, first and foremost, of the dignity of all human life, created in the image of God.
Những chứng nhân này nói với chúng ta về phẩm giá của mỗi mạng sống con người được tạo dựng theo hình ảnh của Thiên Chúa.
The Catechism of the Catholic Church repeats this:'Every human person, created in the image of God, has the natural right to be recognized as a free and responsible being.
Giáo huấn Xã hội Công giáo dạy rằng“ Mỗi người, được tạo dựng theo hình ảnh Thiên Chúa, có quyền tự nhiên là được nhìn nhận như một hữu thể tự do và có trách nhiệm”.
He said that a human being, created in the image of God, who is love, is able to practice love; to give himself to God and others(agape) and by receiving and experiencing God's love in contemplation(eros).
Ông nói rằng một con người, được tạo ra theo hình ảnh của Thiên Chúa, vốn là tình yêu, có thể thực hành tình yêu; hiến mình cho Chúa và người khác( agape) và bằng cách nhận và trải nghiệm tình yêu của Chúa trong sự suy ngẫm( eros).
The Catechism tells us that every“human person, created in the image of God, has the natural right to be recognized as a free and responsible being.
Giáo huấn Xã hội Công giáo dạy rằng“ Mỗi người, được tạo dựng theo hình ảnh Thiên Chúa, có quyền tự nhiên là được nhìn nhận như một hữu thể tự do và có trách nhiệm”.
According to the Catechism of the Catholic Church:"Every human person, created in the image of God, has the natural right to be recognized as a free and responsible being.
Giáo huấn Xã hội Công giáo dạy rằng“ Mỗi người, được tạo dựng theo hình ảnh Thiên Chúa, có quyền tự nhiên là được nhìn nhận như một hữu thể tự do và có trách nhiệm”.
of carbon atoms- and therefore not worth much more than carbon- or we are created in the image of God and therefore infinitely valuable.
không có giá trị gì hơn carbon- hoặc chúng ta được tạo ra trong hình ảnh của Chúa và vì vậy có giá trị vô tận.
Kansas, refrain from shaving as they see man created in the image of God, and as God has a beard.
con người được tạo ra theo hình ảnh của Thiên Chúa, và cũng như Đức Chúa Trời có râu.
Here I am, created in the image of God and saved by the grace of God, and I complain about even the little annoyances of life.
Còn tôi đây, được tạo dựng theo hình ảnh của Đức Chúa Trời và được cứu rỗi bởi ân điển Đức Chúa Trời, và tôi phàn nàn thậm chí về những điều bực mình nhỏ nhặt của đời sống.
of carbon atoms and therefore, not worth much more than carbon, or we are created in the image of God and therefore, infinitely valuable.”.
không có giá trị gì hơn carbon- hoặc chúng ta được tạo ra trong hình ảnh của Chúa và vì vậy có giá trị vô tận.
He remarked that there seems to be a correspondence between the Christian idea that everyone is created in the image of God and Buddha nature.
Ðức cha nhận xét rằng dường như có một sự tương thông giữa các tư tưởng Kitô giáo cho rằng tất cả mọi người được tạo ra theo hình ảnh của Thiên Chúa và Phật tính.
maintained that to exclude the religious from reason was to amputate man, created in the image of God.
chân chặt tay con người, vốn được tạo dựng theo hình ảnh Thiên Chúa.
because we recognize that all people are created in the image of God(Genesis 1:27).
con người được tạo dựng theo hình ảnh của Đức Chúa Trời( Sáng thế ký 1: 26- 27).
We are either created in the image of carbon atoms-and thus not worth much-or we are created in the image of God, thus infinitely valuable.
Chúng ta được tạo ra theo hình ảnh của những hạt atom carbon- và vì vậy không có giá trị gì hơn carbon- hoặc chúng ta được tạo ra trong hình ảnh của Chúa và vì vậy có giá trị vô tận.
Created in the image of God- who is Love, Family, Community,
Được tạo dựng theo hình ảnh của Thiên Chúa- Đấng là Tình yêu,
We have been created in the image of God, and despite the reality of human sin, the vocation implicit
Chúng ta đã được tạo dựng theo hình ảnh của Thiên Chúa, và mặc dù sự thật của tội lỗi con người,
The human person has dignity because he or she is created in the image of God, and this means in part he or she has the capacity to seek the truth about God,” Kurtz said.
Con người có phẩm giá bởi vì họ được tạo dựng theo hình ảnh của Thiên Chúa, và điều này đồng nghĩa với việc một phần họ có khả năng tìm kiếm sự thật về Thiên Chúa”, Đức TGM Kurtz nói.
Women are created in the image of God, with dignity and beauty,
Người nữ được tạo dựng theo hình ảnh của Chúa, với phẩm giá
teaches that man, created in the image of God, possesses an intellect and will,
được tạo dựng theo hình ảnh của Thiên Chúa, sở hữu một trí tuệ
The human person has dignity because he or she is created in the image of God, and this means in part he or she has the capacity to seek the truth about God," Archbishop Kurtz said.
Con người có phẩm giá bởi vì họ được tạo dựng theo hình ảnh của Thiên Chúa, và điều này đồng nghĩa với việc một phần họ có khả năng tìm kiếm sự thật về Thiên Chúa”, Đức TGM Kurtz nói.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文