DAY BY DAY - dịch sang Tiếng việt

[dei bai dei]
[dei bai dei]
ngày qua ngày
day by day
passing day
mỗi ngày
every day
daily
everyday
ngày
day
date
daily
week
day by day
ngày theo ngày
day by day
ngày bằng cách ngày
ngày một
day one
single day
day is
someday
half days
once a day
day has
day by day
one date

Ví dụ về việc sử dụng Day by day trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I can only live day by day.
Ta chỉ có thể sống cho mỗi ngày.
You can show your infant new words day by day.
Bạn có thể dạy những từ mới cho trẻ mỗi ngày.
This situation will decrease day by day.
Tình trạng này sẽ giảm dần trong ngày.
Take Everything Day by Day.
Tìm tất cả chủ đề bởi Day By Day.
The symptoms may start getting increased day by day.
Triệu chứng này có thể bị tăng dần lên trong ngày.
Driving schools are becoming more popular day by day.
Trường học lái xe đang trở nên phổ biến hơn bởi ngày.
And what will happen is that day by day it will take an imprint,
Và những gì sẽ xảy ra là ngày qua ngày nó sẽ mang dấu ấn,
For a start, productives could be in the workshop for eight hours day by day, however they do not work on paying jobs for eight solid hours.
Để bắt đầu, productives có thể là trong các hội thảo cho tám giờ mỗi ngày, nhưng họ không làm việc trên công việc lương cho tám giờ rắn.
Day by day chatting is becoming one of the most popular ways of spending time and making new friends all over the world.
Ngày qua ngày, trò chuyện đang trở thành một trong những cách phổ biến nhất của thời gian chi tiêu và làm cho những người bạn mới trên khắp thế giới.
Nowadays mobile users are increasing day by day, the security threat is also increasing together with the growth of its users.
Ngày nay người sử dụng điện thoại di động đang ngày càng gia tăng, các mối đe dọa an ninh cũng đang tăng lên cùng với sự phát triển của người sử dụng.
Day by day in the hashtag AllMexicoTrip
Ngày qua ngày trong hashtag ALLMexicoTrip
over 400,000 registered users, and the number is growing day by day.
con số này đang tăng lên mỗi ngày.
Users can share text information from another app with Day by Day, for example, when creating task or event(full version only).
Người dùng có thể chia sẻ thông tin từ ứng dụng khác với Day by Day, ví dụ, khi tạo tác vụ hoặc sự kiện( chỉ có ở phiên bản đầy đủ).
Their Day by Day extended play re-issue, Mirage, was eventually released on September 3, 2012.
Bản phát hành lại của đĩa mở rộng Day by Day là Mirage ra mắt vào ngày 3 tháng 9 năm 2012.
We called it as“perfect” which means to do the lace to be more beautiful and perfect day by day.
Chúng tôi gọi nó là" hoàn hảo" có nghĩa là để làm ren là đẹp hơn và hoàn hảo ngày theo ngày.
Day by Day is a planning application designed to fully implement Google Calendar and Google Tasks as an all-in-one Android application.
Day by Day for Android là ứng dụng lên kế hoạch được thiết kế để thực hiện đầy đủ các tác vụ trong Google Calendar và Google Tasks như một ứng dụng Android toàn diện.
I have decided to describe everything I have seen here day by day.
Tôi đã quyết định mô tả lại mọi thứ tôi chứng kiến ở đây. Từng ngày một.
We are improving our goods and service day by day.
ta hàng hóa và dịch vụ ngày theo ngày.
As my husband's favorite quote goes:“It's funny how day by day nothing changes.
Hôm trước mình đọc được 1 câu này:“ It' s funny how day by day, nothing change.
I read a quote that describes the business of farming:“It's funny how day by day, nothing changes.
Hôm trước mình đọc được 1 câu này:“ It' s funny how day by day, nothing change.
Kết quả: 600, Thời gian: 0.0609

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt