Many are surplus to requirements in declining industries such as consumer electronics, and can be hard to retrain.
Nhiều người đang là dư thừa so với yêu cầu trong các ngành công nghiệp suy thoái như điện tử tiêu dùng, và khó mà đào tạo lại.
ABC is a broadcast network, and it has to deal with all the particular issues broadcast networks face around declining ratings.
ABC là một đài tryền hình, và nó phải đối phó với tất cả các vấn đề cụ thể mà các đài phát sóng đang phải đối mặt xung quanh sự sụt giảm tỷ suất người xem.
Even a rapid estimate shows that it is not only obvious that German culture is declining but that there is sufficient reason for that.
Ngay cả một ước tính nhanh chóng cho thấy không phải chỉ hiển nhiên rằng văn hóa Đức đang xuống dốc, nhưng rằng điều đó có đầy đủ lý do.
Emily said,“After studying the Fa, I understand that society's moral standards are declining.
Emily nói:“ Sau khi học Pháp, tôi hiểu chuẩn mực đạo đức của xã hội đang suy thoái.
now Pope Benedict XVI, was asked about the declining ranks of the Catholic priesthood.
được hỏi về sự sụt giảm hàng ngũ giáo sĩ Công giáo.
Investors are scrutinizing the economy for signs of weakness, which have so far included declining industrial profits and falling exports.
Các nhà đầu tư đang chăm chú theo dõi kinh tế Trung Quốc để chộp bất cứ dấu hiệu nào của sự suy thoái, cho đến nay chúng bao gồm lợi nhuận công nghiệp và xuất khẩu giảm.
Kim Kyung-hee's influence may be declining, partly a function of her ill-health, Consequently, her ability to safeguard her
Ảnh hưởng của Kim Kyung- hee có thể đã giảm, một phần là do sức khỏe yếu,
To increase the declining Spartan citizen body, he made some perioeci, citizens.
Để tăng dân số người Sparta đang giảm sút, ông ban quyền công đân cho một số perioeci.
But this is not 1912, when friction between a declining Britain and a rising Germany set the stage for global conflict.
Bây giờ không phải là năm 1912, khi mâu thuẫn giữa một nước Anh đang suy thoái và một nước Đức đang mạnh lên gây ra cuộc xung đột toàn cầu.
Shared concerns about declining fish stocks in the South China Sea suggest the utility of cooperation to promote conservation and sustainable development.
Các mối quan tâm chung về việc trữ lượng cá ở biển Đông bị giảm sút, cho thấy lợi ích của việc hợp tác nhằm thúc đẩy bảo tồn và phát triển bền vững.
But the declining numbers of smokers show that prevention strategies are working.
Nhưng số lượng người hút thuốc giảm xuống cho thấy chiến lược phòng ngừa đang có tác dụng.
The reason gold benefits from the declining U.S. dollar, is because gold is priced in U.S. dollars on a global scale.
Lý do vàng được hưởng lợi từ đồng đô la Mỹ đang giảm là vì vàng được định giá bằng đô la Mỹ trên toàn cầu.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文