EMPHASISED THAT - dịch sang Tiếng việt

nhấn mạnh rằng
insist that
emphasize that
stress that
highlight that
emphasise that
underline that
insistence that
underscore that

Ví dụ về việc sử dụng Emphasised that trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
for launching anti-ballistic missiles, but for offensive cruise missiles, and had emphasised that this would be a direct violation of the INF,” Lavrov said, speaking with his German counterpart Heiko Maas.
còn phóng tên lửa hành trình tấn công, và chúng tôi đã nhấn mạnh rằng điều này sẽ là sự vi phạm trực tiếp INF”- ông Lavrov nói.
Emphasise that biosecurity measures must be applied with the same rigour no matter the length of the visit or when it occurs.
Nhấn mạnh rằng các biện pháp an toàn sinh học phải được áp dụng với cùng một sự khắt khe không kể thời gian thăm viếng hoặc khi nó xảy ra.
you know how much I emphasise that written French
bạn biết tôi nhấn mạnh rằng tiếng Pháp
Buddhist teachings emphasise that a person who is free from debt and saves wealth for the family
Giáo lý của Phật giáo nhấn mạnh rằng một người thoát khỏi nợ nần-
The researchers emphasise that not all cases of depression are the same- only some people with depression also suffer from metabolic problems.
Các nhà nghiên cứu nhấn mạnh rằng không phải tất cả các trường hợp trầm cảm đều giống nhau, chỉ một số người bị trầm cảm cũng gặp phải các vấn đề về trao đổi chất.
(Mr Scherr emphasises that Goldman has no plans to abandon commodities entirely, as some of its competitors, including JP Morgan
( Ông Scherr nhấn mạnh rằng Goldman không có kế hoạch từ bỏ hoàn toàn hàng hóa,
Mr Scherr emphasises that Goldman has no plans to shrink its commodities business radically, as some of its competitors, including JPMorgan Chase
Ông Scherr nhấn mạnh rằng Goldman không có kế hoạch từ bỏ hoàn toàn hàng hóa,
both to me personally and the Army. Let me emphasise that what I'm about to share with you.
cả Quân đội. Để tôi nhấn mạnh rằng điều tôi sắp nói cho anh biết.
Adam Prabucki emphasises that sowing earlier does not mean that it can also be harvested earlier, but that the yield potential is higher.
Adam Mitchucki nhấn mạnh rằng gieo sớm hơn không có nghĩa là nó cũng có thể được thu hoạch sớm hơn, nhưng tiềm năng năng suất cao hơn.
Foster emphasises that an unhealthy gut is just one of many possible causes of mental illness, meaning that only a subset of patients will respond well to the new“psychobiotic” treatments.
Foster nhấn mạnh rằng đường ruột không khỏe mạnh chỉ là một trong rất nhiều yếu tố có thể gây ra bệnh tâm thần, nghĩa là chỉ có một nhóm nhỏ bệnh nhân sẽ có phản ứng tốt với cách chữa trị“ tâm sinh học”.
We emphasise that the presence of P. Manafort's name in the list does not mean that he actually got the money, because the signatures that appear in the column of recipients could belong to other people.”.
Chúng tôi nhấn mạnh rằng sự hiện diện tên của ông P. Manaforta trong” danh sách“ không có nghĩa là ông ta thực sự đã nhận được tiền, bởi vì trong mục của người nhận có chữ ký của những người khác.
On the other hand, the report's authors emphasise that a host of existing multilateral agreements, including conventions on desertification,
Mặt khác, các tác giả của báo cáo nhấn mạnh rằng một loạt các thỏa thuận đa phương hiện có,
The changes in mortality rates are measured over 20-year periods and emphasise that the effects of alcohol and tobacco policies cannot be fully evaluated in the short-term.
Những thay đổi về tỷ lệ tử vong được đo lường trong khoảng thời gian 20 năm và nhấn mạnh rằng tác động của các chính sách về rượu và thuốc lá không thể được đánh giá đầy đủ trong ngắn hạn.
At the same time, he continually emphasises that he does not teach Buddhismthat the technique that he teaches is universal, for people from any religious or philosophical background or belief.">
Đồng thời, ông cũng luôn nhấn mạnh rằng ông không dạy đạo Phậtrằng kỹ thuật ông đang dạy là phổ quát cho mọi người dù bối cảnh tôn giáo, triết học hay tín ngưỡng của họ có là gì.">
Writing in the journal Science Advances, the researchers concluded:"Our analysis emphasises that our global society has started to destroy species of other organisms at an accelerating rate, initiating a mass extinction episode unparalleled for 65 million years.".
Các phân tích trong nghiên cứu nhấn mạnh rằng xã hội toàn cầu của chúng ta đã bắt đầu tiêu diệt các loài sinh vật khác với tốc độ ngày gia tăng, và đang bắt đầu một cuộc tuyệt chủng hàng loạt chưa từng có trong 65 triệu năm qua”.
There have been a number of previous studies on the subject, with varying results, but the researchers emphasise that it is hard to compare results across these studies because the cut-off for"overtime" work has not been standardized.
Có một số nghiên cứu trước đó về vấn đề này với các kết quả khác nhau, song các nhà nghiên cứu nhấn mạnh rằng rất khó để so sánh các kết quả qua những nghiên cứu này vì ngưỡng cho công việc“ quá giờ” chưa được tiêu chuẩn hóa.
I have read the full report and it emphasises that any significant changes to the first phase of HS2, linking London to Birmingham, would have caused further delays.
Tôi đã đọc báo cáo đầy đủ và nó nhấn mạnh rằng bất kỳ thay đổi đáng kể nào trong giai đoạn đầu tiên của HS2, nối London với Birmingham, sẽ gây ra sự chậm trễ hơn nữa.
Xi's team emphasises that being number one means being first not only in economic terms but also in defence, science, technology and culture.
đội của ông Tập nhấn mạnh rằng, trở thành số một có nghĩa là dẫn đầu không chỉ về lĩnh vực kinh tế mà cả quốc phòng, khoa học, công nghệ và văn hóa.
Notify the server's administrator, emphasising that other sites or applications hosted on the same
Thông báo cho quản trị viên của máy chủ, nhấn mạnh rằng các trang web
Deniz emphasises that the key to developing revolutionary technology is basing it on games- an industry no longer seen as solely about arcades and entertainment.
Deniz nhấn mạnh rằng chìa khóa để phát triển các công nghệ đột phá là dựa trên nền tảng các game- một ngành công nghiệp không còn được coi là chỉ mang tính giải trí với các tựa game arcade( game thùng).
Kết quả: 162, Thời gian: 0.0491

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt