EMPHASISED - dịch sang Tiếng việt

nhấn mạnh
insist
emphasize
stress
highlight
emphasise
underscore
underline
emphatic
accentuate

Ví dụ về việc sử dụng Emphasised trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
China and other countries have emphasised the need for better science and more scientists to be involved
Trung Quốc và các quốc gia khác đã nhấn mạnh đến sự cần thiết của khoa học tốt hơn
the Chinese military has emphasised the importance of“real war” exercises and stepped up the frequency,
Trung Quốc đã chú trọng tới các cuộc tập trận“ chiến tranh thật”
The researchers emphasised the need for consistent sleep-wake patterns throughout the week, including on weekends, to reduce the risk of obesity and promote cardiometabolic health.
Các nhà nghiên cứu nhấn mạnh sự cần thiết của các kiểu đánh thức giấc ngủ phù hợp trong suốt cả tuần, kể cả vào ngày cuối tuần, để giảm nguy cơ béo phì và thúc đẩy sức khỏe tim mạch.
In addition, Tuan also emphasised the essentiality of conducting the socio-economic impact assessment of the new legal documents and policies before issuance to avoid any unexpected consequences.
Bên cạnh đó, ông Tuấn cũng nhấn mạnh đến sự cần thiết phải tiến hành đánh giá tác động kinh tế- xã hội của các văn bản pháp luật và chính sách mới trước khi ban hành để không tạo ra những hệ quả không mong đợi.
Li Daguang, a senior military expert at the PLA University of National Defence, emphasised that the military parade is not for saber rattling but aims to promote national pride,
Ông Li Daguang, một chuyên gia quân sự cao cấp thuộc Đại học Quốc phòng của PLA, đã nhấn mạnh cuộc diễu binh này sẽ không nhằm đe dọa ai
The athletes emphasised the need to continue and strengthen the solidarity
Các VĐV nhấn mạnh về sự cần thiết của việc tiếp tục
Mr Yang emphasised the economic and societal damage caused to Hong Kong by the protests
ông Yang nhấn mạnh về sự tổn hại mà các cuộc biểu tình đã gây
Fukuoka's practice and philosophy emphasised small scale operation and challenged the need
Những thực hành và lý thuyết của Fukuoka nhấn mạnh đến hoạt động quy mô nhỏ
With most of the participating businesses in their very first stage of development, Hung emphasised the value of learning about a venture's early years, a period when many start-ups fail.
Với hầu hết các công ty tham gia dự án đều đang trong giai đoạn sơ khai, Hưng nhấn mạnh vào giá trị của việc hiểu về những năm đầu tiên của start- up- giai đoạn nhiều công ty khởi nghiệp đã thất bại.
Apart from a very broad joint statement that emphasised the need to initiate"an inclusive, Syrian-led and Syrian-owned political process" to end the Syrian conflict, no agreement was reached on how to achieve it.
Ngoài một tuyên bố chung nhấn mạnh sự cần thiết phải bắt đầu" một quá trình chính trị toàn diện" để chấm dứt xung đột Syria, các bên đã không đạt được thỏa thuận về cách thức nào để đạt được điều đó.
Taro Kono emphasised the need to maintain and comply with the nuclear deal,
ông Taro Kono nhấn mạnh sự cần thiết duy trì
The moot emphasised on the key components of the Better World Framework- the Messengers of Peace Programme, the Scouts of the World Award Programme and the World Scout Environment Programme.
Trại Họp bạn nhấn mạnh vào các thành phần chính của Khung thế giới tốt hơn- Chương trình Sứ giả Hòa bình, Chương trình Hướng đạo của Thế giới và Chương trình Môi trường Hướng đạo Thế giới.
For his part, President Xi emphasised the'mutually beneficial' nature of trade cooperation between the economic powers, and said that"cooperation and dialogue are better than friction and confrontation.".
Về phần mình, Chủ tịch Tập Cận Bình nhấn mạnh vào bản chất“ hai bên cùng có lợi” của hợp tác thương mại giữa các cường quốc kinh tế thế giới, đồng thời nói rằng“ sự hợp tác và hội đàm tốt hơn sự xích mích và đối đầu”.
Father Costa emphasised the importance, in the synodal process, of“listening deeply,” noting that the final document is a fruit of the process,
Cha Costa nhấn mạnh đến tầm quan trọng của“ việc lắng nghe” trong tiến trình thượng hội đồng,
heart experts have emphasised cutting saturated fat and cholesterol intake,
các chuyên viên về tim đã nhấn mạnh đến sự giảm thiểu các chất béo bão hòa
Nisbett points out that Western philosophers emphasised freedom and independence,
Nisbett đã chỉ ra rằng những triết gia phương Tây nhấn mạnh vào sự tự do
As I emphasised in my speech on Sunday, it is therefore imperative
Giống với những gì tôi đã nhấn mạnh trong bài diễn văn hôm Chủ nhật,
Washington emphasised contributions by US allies and partners towards maintaining regional maritime security.
Washington đã nhấn mạnh những đóng góp của các đồng minh và đối tác của nước này hướng tới việc duy trì an ninh biển khu vực.
In 2016, China's 13th Five-year Plan for the National Development of Strategic Emerging Industries emphasised the importance of improving the performance of indigenous jet-engine designs and the further development of the aerospace industry.
Năm 2016, Kế hoạch 5 năm lần thứ 13 của Trung Quốc về Phát triển Các ngành Công nghiệp Mới nổi Chiến lược đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cải thiện hiệu suất các thiết kế động cơ phản lực nội địa và phát triển mạnh hơn nữa công nghiệp hàng không.
While Keynes emphasised austerity in the good times as much as stimulus in the bad, many Keynesians considered stimulus a“one-way road” in the 1960s and 1970s.
Trong khi Keynes coi trọng chính sách thắt lưng buộc bụng vào thời kỳ kinh tế phát triển tốt cũng như kích thích khi kinh tế lao dốc, nhiều người theo trường phái này cho rằng kích thích là“ con đường một chiều” trong những năm 1960 và 1970.
Kết quả: 598, Thời gian: 0.0588

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt