FOR THE NEXT GENERATION - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ðə nekst ˌdʒenə'reiʃn]
[fɔːr ðə nekst ˌdʒenə'reiʃn]
cho thế hệ tiếp theo
for the next generation
for the subsequent generation
cho thế hệ sau
for the next generation
for posterity
cho thế hệ kế tiếp
to the next generation
cho thế hệ tới
the next generation

Ví dụ về việc sử dụng For the next generation trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We cannot wait for the next generation to make this change; the present generation
Chúng ta không thể đợi cho thế hệ kế tiếp thực hiện thay đổi này;
I am fully aware that most women are not focused on changing social norms for the next generation but simply trying to get through each day.
Tôi hoàn toàn hiểu được đa số phụ nữ không thẻ tập trung thay đổi quy cách xã hội cho thế hệ sau mà chỉ cố gắng sống cho qua từng ngày.
there will be very little left for the next generation.
cá sẽ còn lại rất ít cho thế hệ kế tiếp.
Friends, family and foes, even those within her party who pressed for her to step aside for the next generation, praise her political skills.
Bạn bè, gia đình và kẻ thù, ngay cả những người trong đảng từng kêu gọi bà nhường bước cho thế hệ sau, đều ca ngợi kỹ năng chính trị của bà.
What matters is that today we can be more confident that this planet is going to be in better shape for the next generation.”.
Điều quan trọng là ngày hôm nay chúng ta có thể tin tưởng hơn rằng hành tinh này sẽ tốt hơn cho thế hệ kế tiếp.
I hate the idea that you put it in a safe waiting for the next generation.".
Tôi ghét tư tưởng rằng bạn phải đặt nó vào một nơi an toàn rồi chờ đợi để truyền lại cho thế hệ kế tiếp”.
What matters is that today we can be more confident that this planet will be in better shape for the next generation.”.
Điều quan trọng là ngày hôm nay chúng ta có thể tin tưởng hơn rằng hành tinh này sẽ tốt hơn cho thế hệ kế tiếp.
And because I have had that, now it's my responsibility to be the same for the next generation,” Cox says.
Chính vì vậy, bây giờ trách nhiệm của tôi chính là truyền cảm hứng cho thế hệ kế tiếp”, Cox nói.
also be prepared for the next generation.
cũng được chuẩn bị cho thế hệ kế tiếp.
What matters is today we can be confident that this planet will be in better shape for the next generation and that is what I care about.”.
Điều quan trọng là ngày hôm nay chúng ta có thể tin tưởng hơn rằng hành tinh này sẽ tốt hơn cho thế hệ kế tiếp.
The Chinese Communist Party's 19th Party Congress will convene Wednesday to select leaders for the next generation.
Đại hội Đảng lần thứ 19 của Đảng Cộng sản Trung Quốc sẽ tổ chức ngày thứ Tư, để chọn ra các nhà lãnh đạo cho thế hệ kế tiếp.
What matters is that today we can be more confident this planet is going to be in better shape for the next generation.
Điều quan trọng là ngày hôm nay chúng ta có thể tin tưởng hơn rằng hành tinh này sẽ tốt hơn cho thế hệ kế tiếp.
For me, making films to tell stories for the next generation is an important thing to do.
Với tôi, làm phim để kể câu chuyện cho những thế hệ kế tiếp là việc cần thiết.
But this is the time for the next generation to really make their own mark.
Thế nhưng, đây là thời điểm để cho thế hệ kế tiếp thật sự tạo được dấu ấn riêng của mình.
Finally, the ongoing repercussions of the war for the next generation are explored in a chapter on the children of veterans.
Cuối cùng, những sự vang dội đang xảy ra của cuộc chiến đối với thế hệ kế tiếp được tìm hiểu qua một chương đề cập về con em của các cựu quân nhân.
Yet, for the next generation, things will be many times worse- with trillions wiped off world economies by 2050.”.
Tuy nhiên, đối với các thế hệ tiếp theo, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn nhiều lần, với hàng nghìn tỷ USD bị“ trôi tuột” khỏi nền kinh tế thế giới vào năm 2050./.
But Park mainly focused on LG's vision for the next generation of AI and how it will change our lives.
Chủ yếu, ông tập trung vào tầm nhìn của LG với thế hệ AI tiếp theo và những thay đổi của nó đến cuộc sống.
Redesigns for the next generation of the Outlander, Outlander Sport
Thế hệ tiếp theo của Outlander, Eclipse Cross
Or if they want a Samsung, they probably are going to wait for the next generation, because they don't want to take the risk that they will get a faulty product.”.
Mà nếu vẫn thích Samsung, chắc họ sẽ đợi dòng tiếp theo, vì chẳng ai muốn chấp nhận rủi ro mua sản phẩm lỗi đâu".
We cannot wait for the next generation to make this change; the present generation must
Chúng ta không thể chờ đợi để thế hệ sau làm sự thay đổi này,
Kết quả: 386, Thời gian: 0.059

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt