HAS COMPLETELY CHANGED - dịch sang Tiếng việt

[hæz kəm'pliːtli tʃeindʒd]
[hæz kəm'pliːtli tʃeindʒd]
đã thay đổi hoàn toàn
has completely changed
completely changed
has radically changed
has totally changed
radically changed
have completely transformed
has entirely changed
has radically altered
has radically transformed
were radically transforming

Ví dụ về việc sử dụng Has completely changed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Well, Google has completely changed the meaning of SEO by releasing Animal Algorithms to completely remove spam from search results.
Vâng, Google đã hoàn toàn thay đổi ý nghĩa của SEO bằng cách phát hành Animal thuật toán để loại bỏ hoàn toàn thư rác từ các kết quả tìm kiếm.
The stance on China has completely changed,” cabinet spokesman Rajitha Senaratne told Reuters.
Quan điểm về Trung Quốc đã hoàn toàn thay đổi”, phát ngôn viên nội các Rajittha Senaratne nói với Reuters.
Tuchel believes the challenge of facing Manchester United has completely changed since Ole Gunnar Solskjaer took charge at Old Trafford.
Tuchel tin rằng thách thức đối mặt với Manchester United đã hoàn toàn thay đổi kể từ khi Ole Gunnar Solskjaer lên nắm quyền ở Old Trafford.
Performance marketing has completely changed the way companies advertise and sell products.
Performance marketing đã hoàn toàn thay đổi cách mà các công ty quảng cáo và bán sản phẩm….
It has completely changed the potential for Senegal in a very positive way,” chief executive Simon Thomson said in an interview.
Dự án này đã hoàn toàn thay đổi tiềm năng phát triển của Senegal, theo một cách rất tích cực", CEO Cairn Simon Thomson cho biết trong một cuộc phỏng vấn.
the look of the place has completely changed compared to what it used to be like.
quang cảnh nơi đây hoàn toàn đã thay đổi so với trước đây.
The introduction of Zeta Materials, aka“Ability Material Zeta,” has completely changed the landscape of Star Wars Galaxy of Heroes.
Việc giới thiệu Zeta Materials, hay còn gọi là" Ability Material Zeta", đã hoàn toàn thay đổi cảnh quan của Star Wars Galaxy of Heroes.
the world has completely changed.
thế giới đã hoàn toàn thay đổi.
I am delighted with the Demvox booth. Since I started working with it, it has completely changed the way I like to work.
Tôi rất vui mừng với cabin Demvox, kể từ khi tôi làm việc với nó, nó đã hoàn toàn thay đổi cách thức làm việc trong những gì tôi thích.
But one thing I can assure you is that mental health has completely changed with every single one of these individuals.
Nhưng có một điều tôi có thể đảm bảo với các bạn là sức khỏe tinh thần của mỗi người trong số các cá nhân ngồi đây đều đã hoàn toàn thay đổi".
in a mild tone, without rancor, has completely changed my life.
không thù hận đã hoàn toàn thay đổi cuộc sống của tôi.
tell you right now that the world has completely changed.
nói với bạn ngay bây giờ rằng thế giới đã hoàn toàn thay đổi.
I'm just happy that you found me, and Joshua's fate has completely changed, so I can leave the world with peace of mind.
Anh tìm thấy tôi, tôi rất vui, hơn nữa số phận của Joshua cũng đã hoàn toàn thay đổi, thế nên tôi định rời khỏi thế giới này.
Folks, I'm here to tell you that the world has completely changed, and none of you know about it.
Các bạn, hôm nay tôi đến đây để nói với mọi người rằng thế giới đã hoàn toàn thay đổi và không ai trong chúng ta biết được điều đó.
How to get started with Performance Marketing Performance marketing has completely changed the way companies advertise and sell products.
Performance marketing đã hoàn toàn thay đổi cách mà các công ty quảng cáo và bán sản phẩm….
Yazdani said her son's behavior has completely changed with the correct diagnosis.
Yazdani cho biết hành vi của Kian đã hoàn toàn thay đổi với chẩn đoán chính xác.
The fast global uptake of smartphones has completely changed the way we communicate and use the internet.
Sự phổ biến của smartphone trên quy mô tòan cầu đang làm thay đổi hoàn toàn cách chúng ta kết nối và sử dụng Internet.
This latest visit to Montreal has completely changed my opinion of the city.
Làm tour du lịch này hoàn toàn thay đổi quan điểm của tôi về thành phố.
I'm just happy that you found me, and Joshua's fate has completely changed, so I can leave the world with peace of mind.
Ngươi tìm đến ta, ta thật cao hứng, hơn nữa Joshua vận mệnh cũng đã triệt để thay đổi, cho nên ta tính toán rời đi thế giới này.
a London magazine about culture and fashion, Inditex has completely changed consumer behavior.
giúp Inditex thay đổi hoàn toàn thói quen của người tiêu dùng.
Kết quả: 163, Thời gian: 0.0532

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt