HAS PROCESSED - dịch sang Tiếng việt

[hæz 'prəʊsest]
[hæz 'prəʊsest]
đã xử lý
processed
have handled
have dealt
has processed
treated
was handling
are dealt
disposed
handling
have been processing

Ví dụ về việc sử dụng Has processed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Binance has processed $4.3 billion in trading volume, and CEO Zhao Changpeng
Binance đã xử lí lượng thương vụ trị giá đến hơn 4,3 tỉ USD,
We had processed special 90° groove for our Russian customer.
Chúng tôi đã xử lý rãnh 90 ° đặc biệt cho khách hàng Nga của chúng tôi.
You also have processes that become reactive to news cycles.
Bạn sẽ có những quy trình phản ứng lại vòng tuần hoàn thông tin.
Having processed $500 million for more than 200,000 Nexo users,
Đã xử lý 500 triệu đô la cho hơn 200,000 người dùng Nexo,
We have processed more than 1.5 million measurements from floating sensors to identify poorly sampled areas(18.6 percent of the global ocean surface).”.
Chúng tôi đã xử lý hơn 1,5 triệu số đo từ các cảm biến nổi để xác định các khu vực được lấy mẫu kém( 18,6% bề mặt đại dương toàn cầu)".
The Beijing Nankou company has processing equipment more than 100 sets, including large-scale precision equipment 90 sets
Công ty Bắc Kinh Nankou đã chế biến thiết bị hơn 100 bộ, bao gồm thiết bị
Scientists have processed all of the data and concluded that the surface is perfectly smooth,
Các nhà khoa học đã xử lý tất cả dữ liệu và kết luận
Scientists have processed all of the data and concluded that the surface is perfectly smooth for it to look like glass or ice.
Các nhà khoa học đã xử lý tất cả dữ liệu và kết luận rằng bề mặt KTT hoàn toàn trơn mượt khiến cho nó trông giống như một khối thủy tinh hoặc đá.
Having processed, having processed a rabbit skin,
Sau khi xử lý, đã xử lý da thỏ,
Indeed, having processed all the surfaces in the room by Sinuzan,
Thật vậy, đã xử lý tất cả các bề mặt trong phòng Sinuzan,
It also intends to limit the number of asylum seeker arrivals to 37,500 this year, having processed 90,000 applications last year.
Chính phủ Áo cũng có ý định giới hạn số lượng người tị nạn xuống còn 37.500 người trong năm nay sau khi đã xử lý khoảng 90.000 hồ sơ trong năm ngoái./.
We have processed the footage using an algorithm based on Google's Deep Dream to simulate the effects of overly strong perceptual predictions.
Chúng tôi sử cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
Expertis has processes that help hand over and receive information between customers
Expertis có các quy trình giúp việc bàn giao
You feel that we have processed your personal data unlawfully.
Bạn tin rằng chúng tôi đang xử lý dữ liệu cá nhân của bạn một cách bất hợp pháp.
There's nothing worse for an organization than having processes that do not add worth or that are not efficient.
Không gì tồi tệ hơn cho một tổ chức là không có các quy trình không làm tăng giá trị hoặc không hiệu quả.
F/ Having processes for backup, recovery
Có các quy trình sao lưu dữ liệu,
There is nothing worse for an organization than having processes that do not add value or that are not effective.
Không gì tồi tệ hơn cho một tổ chức là không có các quy trình không làm tăng giá trị hoặc không hiệu quả.
In addition we have processes that will utilize any beneficial residual materials that are produced.
Ngoài ra chúng tôi còn có các quy trình sử dụng bất kỳ vật liệu dư nào ích được sản xuất.
The cells of this layer have processes, they are necessary so that the layers of cells adhere closely to each other.
Các tế bào của lớp này có các quy trình, chúng là cần thiết để các lớp tế bào tuân thủ chặt chẽ với nhau.
Some companies, like Amaira, have processes in order to get a testimonial posted on their website.
Một số công ty, như mai, đã quy trình để nhận một lời chứng thực được đăng trên trang web của họ.
Kết quả: 63, Thời gian: 0.0416

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt