HE PULLED - dịch sang Tiếng việt

[hiː pʊld]
[hiː pʊld]
hắn kéo
he pulled
he drags
he took
anh ta đã kéo
he pulled
anh ta rút
he pulled
he drew
he took
ông ta rút
ông lôi
lei
he pulled
anh đẩy
you push
you put
he pulled
you thrust
you are forcing
you sent
anh ta lôi kéo
đã lôi
pulled
dragged
took
got
brought
drew
have gotten
to have snatched
cậu ta lôi
ông đã lấy
he took
he earned
he got
he obtained
he pulled
he grabbed
cậu ta đã lấy

Ví dụ về việc sử dụng He pulled trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He pulled us both back, me and Sam.
Hắn kéo ta và Sam sống lại.
Then, when Soneji hit the embassy, he pulled a double cross.
Sau đó khi Soneji đâm vào tòa đại sứ hắn đã lấy đi hai cây thánh giá.
He pulled the chair nearer.
Anh ta nhích ghế vào gần hơn.
He pulled the girl out of the car.- Yes.
Hắn kéo cô gái ra khỏi chiếc xe.- Vâng.
He pulled power from the house.
Hắn kéo điện từ nhà.
He pulled a knife from his pocket
Hắn rút một con dao từ trong túi
He pulled you away.
Hắn lôi cô ra.
He pulled the rabbit out of the hat once again!
Họ đã lôi chú thỏ ra khỏi chiếc mũ một lần nữa!
Instead he pulled me into a deep kiss.
Mặc anh kéo tôi vào một nụ hôn sâu.
He pulled a rabbit out of the hat, again!
Họ đã lôi chú thỏ ra khỏi chiếc mũ một lần nữa!
He pulled out his mobile phone and warned his staff.
Ngài rút điện thoại di động ra và cảnh báo nhân viên của ngài.
He pulled me into the cupboard.
Anh ấy kéo tôi vào tủ.
Each time he pulled the leather belts,
Mỗi lần ông ta kéo mấy cái đai da,
He pulled it aside to reveal his penis.”.
Ông ta kéo nó sang một bên để lộ dương vật của mình ra'.
He reached down. He pulled a lever. And the chair sank down.
Anh ta với tay xuống, kéo cần bẩy. Và cái ghế hạ xuống.
And he pulled the trigger," Mr Biden said.
ông ấy đã kéo cò”, ông Biden nói.
He pulled out his pistol and shot at all three suspects.
Ông rút súng ra và bắn trúng hết cả ba nghi can.
So, he pulled me up, and I was fine.
Vậy nên, anh ta kéo tôi lên, và tôi vẫn bình thường.
She didn't balk when he pulled her closer to him.
Nàng không kháng cự khi anh ta kéo nàng tới gần.
He pulled her closer and began moving to the music.
Cậu kéo cô lại gần hơn, cô bắt đầu đu đưa theo tiếng nhạc.
Kết quả: 244, Thời gian: 0.0939

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt