IN A WAR - dịch sang Tiếng việt

[in ə wɔːr]
[in ə wɔːr]
trong chiến tranh
during the war
in warfare
in combat
in battle
in wartime
in the conflict
trong cuộc chiến
in the fight
in the war
in the battle
in the struggle
in the conflict
in combat
trong một cuộc chiến tranh
ở trong cuộc chiến tranh
vào chiến
into battle
in combat
into a war
fought in
in warfare

Ví dụ về việc sử dụng In a war trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because we are, like it or not, involved in a war.
Cho dù thích hay không thì chúng ta buộc phải tham gia vào cuộc chiến.
The U.S. has never been defeated in a war.
Chưa bao giờ Mỹ phải chịu bại trận trong các cuộc chiến.
And that showed me that we were in a war.
Đó là bằng chứng là chúng ta đang ở trong chiến tranh.
But you know what, we're in a war.”.
Vì, cậu biết đó, chúng tôi vẫn đang ở trong chiến tranh.”.
Baratheon deserters. You lot aren't fighting in a war.
Đám tàn binh của Baratheon. Đám các ngươi đâu có chiến đấu.
Headquarters for the losing side in a war.
Trụ sở cho bên thua cuộc trong cuộc chiến.
The USA is in a war with Japan.
Nước Mỹ đang chiến tranh với Nhật Bản.
Before him, we didn't even know we were in a war.
Trước hắn, chúng tôi không hề biết đang ở trong cuộc chiến.
He says,"The USA is in a war with Japan.
Anh ta bảo:'' Nước Mỹ đang chiến tranh với Nhật Bản.
They ask me how I sleep so good in a war zone.
Bọn họ hỏi sao con lại có thể ngủ ngon ở chiến khu như vậy.
Putin: In a war between the US and Russia, no one would survive.
Ông Putin: Nếu Nga- Mỹ chiến tranh, không ai sống sót.
I would once had my hopes crushed in a war, but because of them, I had a chance to pursue my dream to become a doctor.
Tôi từng có những hy vọng mà bị dập tắt trong chiến tranh, nhưng cũng vì chúng, Tôi đã có cơ hội theo đuổi giấc mơ trở thành một bác sĩ.
The Soviets ultimately backed the Vietnamese in a war to defeat Pol Pot in Cambodia, following the tragic notorious period of genocide.
Liên Xô cuối cùng đã ủng hộ Việt Nam trong cuộc chiến đánh bại Pol Pot ở Campuchia, sau thời kỳ diệt chủng khét tiếng bi thảm.
And only when a force has mobility in a war can the war continue in a way that both sides launch their attacks.
Và chỉ khi một quân đội có sự cơ động trong chiến tranh thì chiến tranh mới tiếp diễn theo cách mà cả hai bên đều mở những cuộc tấn công.
We are in a war with terrorists who want to strike us at any price and in a very violent way," Cazeneuve said.
Chúng ta đang ở trong cuộc chiến tranh với những kẻ khủng bố muốn tấn công chúng ta bằng mọi giá và theo một cách rất bạo lực”, ông nói.
Cazeneuve said"we are in a war with terrorists who want to strike us at any price and in a very violent way.".
Ông Cazeneuve nói:" Chúng tôi đang trong cuộc chiến với những kẻ khủng bố muốn tấn công chúng tôi bằng mọi giá và cực kỳ bạo lực".
Even if you are killed in a war by a bomb, it doesn't necessarily mean you have to be born in the lower realms;
Ngay cả nếu bạn bị giết trong chiến tranh bởi một quả bom, không nhất thiết có nghĩa là bạn phải bị sinh trong những cảnh giới thấp;
When you lose a son in a war, you do know, no matter what anyone might say,
Khi bạn mất một đứa con trong chiến tranh, thì bạn biết,
Shall we award Caesar in a war he began with but… the privilege of delivering fated blow, tongue of silver? with sword of steel.
Cái lưỡi bạc? trong cuộc chiến mà anh khởi đầu chỉ với… với lưỡi kiếm thép tung ra nhát chém định mệnh, Vật nên ta hãy trao Caesar đặc quyền.
In a war he began with but… with sword of steel tongue of silver? Shall we award Caesar the privilege of delivering fated blow.
Cái lưỡi bạc? trong cuộc chiến mà anh khởi đầu chỉ với… với lưỡi kiếm thép tung ra nhát chém định mệnh, Vật nên ta hãy trao Caesar đặc quyền.
Kết quả: 308, Thời gian: 0.0817

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt