IN THE SAME ROOM - dịch sang Tiếng việt

[in ðə seim ruːm]
[in ðə seim ruːm]
trong cùng một phòng
in the same room
in the same chamber
ở cùng phòng
in the same room
ở chung phòng
in the same room
in a room together
ở cùng một chỗ
in the same place
in the same spot
in the same room
together in one place
in the same space
in the same area
in the same position
at the same site
in the same location
trong cùng căn phòng
in the same room
vào cùng một phòng
in the same room
chung một phòng
the same room
ở cùng một nơi
in the same place
together in one place
in the same location
in the same room
in the same spot
in the same trench
ở trong cùng phòng
ở trong cùng một nhà

Ví dụ về việc sử dụng In the same room trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If can, I'd like to be in the same room with everyone.”.
Không cần, ta thích ở cùng một chỗ với mọi người.”.
I don't even sleep with it in the same room.
Thậm chí tôi từ chối ngủ với nó trong một căn phòng.
I wish they had put us in the same room.
Ước gì họ cho mình ở chung phòng.
I don't want to be in the same room with him.".
Tớ không muốn ở cùng một chỗ với anh ta.”.
Unless I can get them in the same room together.
Trừ phi tôi có thể khiến họ ở chung phòng với nhau.
He loves being in the same room with you.
Tuy rằng hắn rất thích ở cùng một chỗ với cô.
Unless I can get two people who hate each other in the same room.
Trừ phi tôi có thể khiến hai người ghét nhau ở chung phòng.
You can also try to avoid being in the same room as your husband.
Bạn cũng có thể tránh ở chung phòng với chồng.
How can we stay in the same room together?
Làm sao mà chúng ta có thể ngủ cùng trong một phòng?
They were in the same room as before.
Chúng tôi thậm chí đã ở trong cùng một phòng giống như trước đây.
Just being in the same room with him made me nervous.
Ở chung một căn phòng với anh làm cô căng thẳng.
Being in the same room with her.
Chỉ cần ở trong cùng một căn phòng với cô ấy.
It's like we're in the same room.
Giống như em đang trong cùng một căn phòng.
Getting everybody in the same room can be impossible.
Tập trung mọi người vào cùng một phòng cũng là điều không khả thi.
Just being in the same room with him made me nervous.
Chỉ cần có anh trong cùng một căn phòng cũng khiến tôi rùng mình xúc động.
Everyone sleeps in the same room, leaving no privacy.
Tất cả ngủ cùng một phòng, không có không gian riêng tư.
We hadn't been in the same room for six years.
Chúng ta không phải cùng một chỗ sáu năm rồi sao.
Just being in the same room with them makes me sick.
Chỉ cần có anh trong cùng một căn phòng cũng khiến tôi rùng mình xúc động.
Sleep in the same room?
Ngủ cùng một phòng?
But getting everyone in the same room just isn't possible.
Tập trung mọi người vào cùng một phòng cũng là điều không khả thi.
Kết quả: 607, Thời gian: 0.0748

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt