IS A FACTOR - dịch sang Tiếng việt

[iz ə 'fæktər]
[iz ə 'fæktər]
là yếu tố
is a factor
is the element
aspect is
là nhân tố
is the factor

Ví dụ về việc sử dụng Is a factor trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In several places on this web site, it is emphasised that the degree of organisation of a group is a factor that contributes to its strength.
Ở website này, đôi chỗ nhấn mạnh mức độ tổ chức nhóm là nhân tố đóng góp vào sức mạnh.
world economists have recently inclined to conclude that opportunity inequality is a factor we need to eliminate.
về kết luận rằng bất bình đẳng cơ hội mới là yếu tố chúng ta cần loại trừ.
Image quality is not enough to make a strong impression but the diversity of photographic capabilities is a factor to record in this product.
Chất lượng ảnh chưa đủ để gấy ấn tượng mạnh nhưng sự đa dạng về khả năng chụp ảnh là yếu tố ghi điểm ở sản phẩm này.
good or bad, is a factor.
xấu cũng là nhân tố.
economy had developed stably, limited supply is a factor for real estate prices to rise slightly in the coming time.
nguồn cung hạn chế là yếu tố để giá bất động sản tăng nhẹ trong thời gian tới.
Change is a factor of life; everyone changes,
Thay đổi là một yếu tố của cuộc sống;
Disease is a factor in the collective condition of living organisms on the planet.
Bệnh là một yếu tố trong tình trạng tập thể của các sinh vật sống trên hành tinh.
Inflammation is a factor in the development of pretty much all diseases, and cancer is no exception.
Viêm là một yếu tố trong sự phát triển của khá nhiều bệnh và ung thư cũng không ngoại lệ.
This is a factor that many businesses are interested in choosing accounting software vendors.
Đây là yếu tố được nhiều doanh nghiệp quan tâm khi lựa chọn những nhà cung cấp phần mềm kế toán.
Also, this is a factor that deeply impresses players so they can have positive reviews about this game.
Ngoài ra, đây là một yếu tố gây ấn tượng sâu sắc với người chơi để họ có thể có những đánh giá tích cực về trò chơi này.
Their level of income is a factor of their pedigree, experience, and network.
Mức thu nhập của họ là một yếu tố của phả hệ, kinh nghiệm của họ, và mạng lưới.
It is a factor in trait theory used in various self-report inventories of personality such as the Millon Clinical Multiaxial Inventory.
Đó là một yếu tố trong lý thuyết đặc điểm được sử dụng trong các bản kiểm kê tự báo cáo khác nhau về tính cách, chẳng hạn như Kho lưu trữ đa chiều lâm sàng Millon.
The wind is a factor and comes into play on a few holes, especially on hole two,
Gió là một yếu tố có thể xuất hiện nhiều tại một vài lỗ,
Therefore, such a moment of consciousness is a factor of both method and wisdom.
Do thế, một thời điểm tâm ý như vậy là một nhân tố của cả phương tiện lẫn trí huệ.
Which is a factor that Google uses to target ads to users based on physical location?
Google sử dụng yếu tố nào để nhắm mục tiêu quảng cáo đến người dùng dựa trên vị trí địa lý?
This is a factor which is very important for locations where constant high-power lighting is required.
Đây là một yếu tố rất quan trọng đối với các vị trí cần chiếu sáng công suất cao liên tục.
The influx of FDI capital has continued to rise sharply over the years, which is a factor to help the capital construction industry in Vietnam thrive.
Dòng vốn đầu tư FDI tiếp tục tăng mạnh trong những năm qua đang là yếu tố giúp ngành xây dựng cơ bản tại Việt Nam phát triển mạnh.
Change is a factor of life; everybody changes,
Thay đổi là một yếu tố của cuộc sống;
Most Men Don't Realize Age Is A Factor In Their Fertility Too.
Hầu hết đàn ông không nhận ra tuổi tác cũng là một yếu tố trong khả năng sinh sản của họ.
This is a factor that Slotty Vegas understand pretty well
Đây là một yếu tố mà Slotty Vegas hiểu khá tốt
Kết quả: 158, Thời gian: 0.0489

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt