IS EXPRESSED THROUGH - dịch sang Tiếng việt

[iz ik'sprest θruː]
[iz ik'sprest θruː]
được thể hiện qua
is expressed through
is reflected
is shown
is manifested
is demonstrated through
was embodied
is evident
is represented through
is done through
được thể hiện thông qua
is expressed through
is shown through
is demonstrated through
is represented through
is manifested through
is displayed through
are presented through
được diễn tả qua
is expressed
được diễn đạt qua
is expressed through
được biểu lộ qua
is manifested through
is expressed through
được bày tỏ qua
is expressed through
is manifest
được biểu hiện qua
is expressed through

Ví dụ về việc sử dụng Is expressed through trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The power of the electric engine is expressed through the robustness and fullness of the body.".
Sức mạnh của động cơ điện được thể hiện thông qua sự mạnh mẽ và đầy đủ của cơ thể.“.
This is expressed through the image of two children playing and a small but comfortable house which
Điều này được thể hiện qua hình ảnh hai đứa con nô đùa
Francis reminds us that the wisdom and benevolence of the Creator is expressed through Creation.
Thánh Phanxico nhắc chúng ta nhớ rằng sự khôn ngoan và lòng nhân từ của Đấng Tạo hóa được diễn tả qua các tạo vật.
Some like to speak of love, but only temper, rather than love, is expressed through them.
Vài người thích nói về tình yêu thương, nhưng chỉ có tính nóng giận thay vì tình yêu thương được biểu lộ qua họ.
A clear relationship between nature and people is expressed through human disease.
Mối quan hệ giữa tự nhiên và con người được thể hiện thông qua hoạt động của con người.
In English, people often say that 30% of what we say is expressed through our words.
Trong tiếng Anh, người ta thường nói rằng 30% những gì chúng ta nói được thể hiện qua lời nói của chúng ta.
Although intelligent, much of their energy is expressed through artistic or spiritual means.
Mặc dù thông minh, phần lớn năng lượng của họ được thể hiện thông qua các phương tiện nghệ thuật, tinh thần.
Our potential- emotional, social, and cognitive- is expressed through the quantity and quality of our experiences.
Những tiềm năng của chúng ta về tình cảm, xã hội và nhận thức đều được thể hiện qua số lượng và chất lượng của các trải nghiệm.
The concept of preventive action is expressed through the use of risk-based thinking in formulating quality management system requirements.
Khái niệm về hành động phòng ngừa được thể hiện thông qua việc sử dụng tư duy dựa trên rủi ro trong việc tạo lập các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng.
pay attention to the quality of finished product and the manufacturer's feat is expressed through the needle stitching.
sự kỳ công của nhà sản xuất được thể hiện qua mũi kim đường chỉ.
that people always desire, and that desire is expressed through film.
mong muốn đó được thể hiện thông qua bộ phim Passengers.
The name‘AVANI' stems from the Sanskrit word for‘earth'- a meaning which is expressed through a grounded personality and simple sense of style.
Avani' bắt nguồn từ từ tiếng Phạn có nghĩa là‘ trái đất'- một ý nghĩa được thể hiện thông qua cá tính và phong cách tự nhiên đơn giản.
Genuine compassion and self-confidence are based on deep inner strength, which is expressed through tolerance and forgiveness.”.
Lòng từ bi chân chính và sự tự tin dựa trên sức mạnh nội tâm sâu sắc, được thể hiện thông qua sự khoan dung và tha thứ".
Our genuine love for God is expressed through our service to others.
Tình yêu của chúng ta đối với Chúa được bày tỏ qua sự phục vụ đối với người khác.
Every HTML structure is expressed through JSX while the latest trends add CSS management inside JS as well.
Mỗi cấu trúc HTML trong ReactJS sẽ được thể hiện qua JSX, ngoài ra xu hướng mới muốn đưa cả CSS vào trong JS.
Georgian culture strongly emphasizes individualism and this is expressed through the allocation of interior space in Georgian churches.
Văn hóa Gruzia rất chú trọng tới cá nhân và điều này đã được thể hiện qua sự phân bố không gian bên trong các nhà thờ.
True worship is felt inwardly and then is expressed through our actions.
Sự thờ phượng thật được cảm nhận từ bên trong và sau đó được biểu lộ thông qua hành động của chúng ta.
Project management is a job that is full of science and art is expressed through the planning, organization and management,
Quản lý dự án là một công việc mang đầy tính khoa học và nghệ thuật được thể hiện qua việc lập kế hoạch,
This control is expressed through laws, for example,
Việc kiểm soát này được thể hiện qua các đạo luật,
field of light and heavy mechanics according to specific user's requirements and is expressed through one single policy: High technology for successful products.
nặng theo yêu cầu cụ thể của người dùng và được thể hiện thông qua một chính sách duy nhất: Công nghệ cao cho các sản phẩm thành công.
Kết quả: 78, Thời gian: 0.0578

Is expressed through trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt