IS THROUGH - dịch sang Tiếng việt

[iz θruː]
[iz θruː]
là thông qua
via
is through
going through
là nhờ
because
thanks
by
through
is thanks to
is because
is due to
owes
là thông qua một
is through
đã qua
has passed
passed
is over
past
over
through
bygone
spent
gone
last
đều thông qua
is through
evenly through
là xuyên qua
is through
được thông qua
get through
was passed
was adopted
was approved
approved
acquired through
be obtained through
was ratified
gained through
obtained through
là thông qua sự

Ví dụ về việc sử dụng Is through trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The best way out of a difficulty is through it”- Robert Frost.
Cách tốt nhất để thoát khỏi khó khăn là vượt qua nó.”- Robert Frost.
The answer is through subsidies.
Câu trả lời đó là thông qua tài trợ.
The only way out is through- and the only way through is together.
The only way out is through- lối thoát duy nhất là đi xuyên qua nó.
The best way to a forgiving heart is through the stomach!!
Con đường ngắn nhất để đến với trái tim bạn chính là thông qua dạ dày!!!
That is through the blood of Jesus.
Ấy là nhờ vào huyết của Chúa Jesus.
The way this is done is through a file called Robots. txt.
Tất cả được làm thông qua một file gọi là robots. txt.
One trick hackers use to take down websites is through a DDoS attack.
Một hacker lừa để lấy website thông qua một cuộc tấn công DDoS.
The only way out is through that door, and it's locked.
Cách duy nhất là phải qua cánh cửa đó, và nó đã bị khóa.
One of their strategies is through casino bonuses or promotions.
Một trong những chiến lược đó là thông qua thưởng khuyến mãi.
One of these ways is through a buying club.
Một trong những cách này là là thông qua chương trình tích điểm mua hàng.
All this is through the power of the cross.
Tất cả đều nhờ sức mạnh cây Thánh giá.
And the only way is through the test of Seven Wonders.
Và cách duy nhất để làm thế là phải vượt qua thử thách bảy Kỳ Quan.
Well, our way out is through him.
Ừ, muốn thoát là phải qua anh ta.
The only quicker route is through that asteroid belt there.
Đường ngắn hơn chỉ có qua vành đai thiên thạch.
Yeah, well, our way out is through him.
Ừ, muốn thoát là phải qua anh ta.
It is through disputes about words, and speculations.
thể hiện qua sự tranh luận bằng lời nói, sự nói năng lưu loát.
The clearest way into the Universe is through a forest wilderness.
Con đường sáng sủa nhất để đi vào vũ trụ thì qua hoang vu rừng rậm.
The clearest way in the Universe is through a forest wilderness.
Con đường sáng sủa nhất để đi vào vũ trụ thì qua hoang vu rừng rậm.
Did you know that eighty percent of what children learn is through their eyes?
Bạn có biết 80% việc học tập của trẻ đều qua đôi mắt?
The best way to consume this vitamin is through a healthy diet.
Cách tốt nhất để hấp thụ vitamin này là bằng một chế độ ăn lành mạnh.
Kết quả: 2420, Thời gian: 0.0797

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt