IS TO OPEN - dịch sang Tiếng việt

[iz tə 'əʊpən]
[iz tə 'əʊpən]
là mở
is open
open
is the opening

Ví dụ về việc sử dụng Is to open trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To understand the potentials at play here, is to open up to the opportunities for love to bring the changes that the heart of humanity desires.
Để hiểu những tiềm năng đang chơi ở đây, là mở ra những cơ hội cho Tình yêu để mang đến những thay đổi mà trái tim của nhân loại mong muốn.
Ma's next plan is to open 100 recycling factories in China and continue transforming waste into cost-effective"ink" for 3D printers.
Ông dự định sẽ mở 100 nhà máy tái chế ở Trung Quốc vào thời gian tới và tiếp tục" biến" chất thải xây dựng trở thành“ mực in” hữu dụng cho máy in 3D.
which is more difficult but equally important, is to open your heart and mind to receiving those signs.
không kém phần quan trọng, là mở rộng trái tim và tâm trí của bạn để nhận được những dấu hiệu đó.
If your goal is to open your bakery, you might not also have the time to spend with your family that you want.
Nếu mục tiêu của bạn là mở cửa hàng bánh, có thể bạn sẽ không có nhiều thời gian để ở bên gia đình như bạn muốn.
My game is to open spaces for other people,” Kovacic tells the official Chelsea website.
Vai trò của tôi là mở ra khoảng trống cho các đồng đội", Kovacic chia sẻ với website chính thức của Chelsea.
The point of it is to open oneself to the possibility of becoming a dog.
Quan điểm của nó là mở ra cho mình khả năng trở thành một phần của một con chó.
the most important step is to open at least one account
bước quan trọng nhất là bạn phải mở ít nhất một tài khoản
All he has to do is to open his heart to respond to the call.
Tất cả những gì mà người hành hương cần làm là mở rộng trái tim để đáp lại lời mời gọi.
The way to turn this arrow into a flower is to open our hearts and look at how we try to escape.
Cách để biến mũi tên thành bông hoa là mở rộng tấm lòng và xem thử ta sẽ thoát khỏi những điều này như thế nào.
The only way to know for sure is to open the file, and check to make sure that it was created as vector art.
Cách duy nhất để biết chắc chắn là để mở các tập tin, và kiểm tra để làm cho chắc chắn rằng nó được tạo ra như nghệ thuật vector.
all you need is to open VLC Player,
tất cả bạn cần là để mở VLC Player,
The purpose of a fuse is to open an electronic circuit when current flow exceeds a certain amount, determined by the rating of the fuse.
Mục đích của một cầu chì là để mở một mạch điện tử hiện dòng chảy khi vượt quá một mức nhất định, xác định bằng sự đánh giá của cầu chì.
The point of this article is to open people's minds to the fact that something other than individual responsibility plays a role in the obesity epidemic.
Quan điểm của bài viết này là phải cởi mở trước thực tế rằng có thứ không thuộc về“ trách nhiệm cá nhân” có thể gây ra bệnh dịch béo phì.
To'visit' is to open doors, not remaining closed in our little world,
Hành động‘ thăm viếng' là mở ra những cánh cửa,
Angela's dream is to open a fashion boutique in the heart of New York's most glamorous designer area.
Mơ ước của Angela là được mở một cửa hàng thời trang riêng của mình tại trung tâm New York, nơi ở của những nhà thiết kế tài năng nhất.
The plan is to open over 1,500 restaurants on the Chinese mainland and Hong Kong over the next five years.
Công ty này cho biết dự định sẽ mở thêm hơn 1.500 nhà hàng ở Trung Quốc và Hồng Kông trong 5 năm tới.
Therefore, Megastudy's advice is to open one or several accounts in the US.
Do đó, lời khuyên của Megastudy là bạn nên mở một hoặc một vài tài khoản tại Mỹ.
The first step is to open our payment channel, recording it on the blockchain.
Cách nó hoạt động, chúng ta mở một kênh thanh toán giửa chúng tôi và ghi lại trên Blockchain.
The key that is to open one must open all; otherwise it cannot be the right key.".
Chiếc chìa khóa mở được một thì phải mở được tất cả, nếu không, nó không thể là chiếc chìa khóa đúng thật”( Triết học chiết trung).
All you need“do” to call us is to open your spirit to our unconditional love.
Tất cả những gì bạn cần“ làm” để kêu gọi chúng tôi là mở rộng tinh thần/ linh hồn mình tới tình yêu vô điều kiện của chúng tôi.
Kết quả: 389, Thời gian: 0.0531

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt