NEW VALUES - dịch sang Tiếng việt

[njuː 'væljuːz]
[njuː 'væljuːz]
những giá trị mới
new values

Ví dụ về việc sử dụng New values trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Our mission is to create new values as“Light Solutions Company” by improving our core technologies which are“Optical Designing”,“Mechanical Engineering” and“System Integration”.
Sứ mệnh của chúng tôi là tạo ra nhiều giá trị mới như là“ Công ty giải pháp ánh sáng” bằng cách cải tiến các công nghệ cốt lõi của chúng tôi, đó là“ Thiết kế quang học”,“ kỹ thuật cơ khí”,“ Tích hợp hệ thống”.
With these new values, the 10 robots can pull uphill with a total force of 2204 Newtons(I'm ignoring the extra force the robots need to get themselves up the hill)
Với những giá trị mới này, 10 robot có thể kéo lên dốc với tổng lực 2204 Newton( Tôi bỏ qua lực lượng bổ sung
It is the process by which old meanings are ascribed to new elements or by which new values change the cultural significance of old forms.
Một quá trình mà nhờ đó những ý nghĩa cũ được đem gán cho các yếu tố mới hoặc nhờ đó, những giá trị mới thay đổi ý nghĩa văn hoá của các hình thức cũ.
By continuing to offer top quality automation products and services, we hope to accomplish our mission, which is to enrich the quality of human lives by delivering new values that will make the world more convenient.
Không ngừng cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tự động hóa với chất lượng hàng đầu, chúng tôi hy vọng sẽ hoàn thành sứ mệnh nâng cao chất lượng cuộc sống con người thông qua việc cung cấp các giá trị mới giúp thế giới trở nên thuận tiện hơn.
digital transformation, employing the latest technologies, and IT engineer training to create new values professionally.
đào tạo kỹ sư CNTT để tạo ra các giá trị mới một cách chuyên nghiệp.
also for honouring their passions, differences and new values contributed to the community.
tôn vinh giá trị mới đóng góp cho cộng đồng.
acknowledgment from ministries, the city and the State are great achievements and huge motivation for SEEN to strive further to offer new values for life.
động lực to lớn để SEEN tiếp tục phấn đấu hơn nữa cống hiến giá trị mới cho cuộc sống.
Take care and development in both physically and spiritually for human resources to encourage employees who create new values for the company in particular and the society in general.
Chăm sóc và phát triển nguồn nhân lực cả về vật chất lẫn tinh thần nhằm khuyến khích cán bộ công nhân viên tạo ra nhiều giá trị mới cho Công ty nói riêng và toàn xã hội nói chung.
value of a custom dimension, both the old and the new values can be paired with either the old or the new dimension name.
cả giá trị cũ và giá trị mới đều có thể được kết hợp với tên tham số cũ hoặc tên tham số mới..
on processing numerical data, calculating new values, etc.
tính toán giá trị mới, vân vân….
switches it to the new values of the goal, which leads to the emergence of new transformations.
chuyển nó sang các giá trị mới của mục tiêu, dẫn đến sự xuất hiện của các biến đổi mới..
In addition, through our products and services, MobiFone also hopes to become a bridge to bring new values and growth opportunities for both businesses and employees.
Ngoài ra, thông qua các sản phẩm dịch vụ của mình, MobiFone cũng hy vọng trở thành cầu nối để đem lại nhiều giá trị mới và cơ hội phát triển cho cả doanh nghiệp lẫn người lao động.”.
Number Systems Seek Their Lost Primes” describes, by expanding the number system to include new values, mathematicians lost something essential: unique prime factorization.
bằng cách mở rộng hệ thống số để bao gồm các giá trị mới, các nhà toán học đã mất một thứ thiết yếu: hệ số nguyên tố duy nhất.
they can create an infinite variety of them, depending on the new values they choose to incorporate.
vô số các loại, tùy thuộc vào các giá trị mới mà họ chọn để kết hợp.
as institutions of higher learning, by creating new values that reflect the times.
bằng cách tạo ra các giá trị mới phản ánh thời đại.
Program in Regional Studies) has another feeling about ANA with a story about bringing new values to customers:"Through sharing from ANA, we understand that ANA always create a
lại cảm nhận về ANA bằng câu chuyện về chiến lược mang đến những giá trị mới cho khách hàng:“ Thông qua những chia sẻ từ ANA,
inherit product-making techniques, and allow visitors to find new values and learn the history and culture through exhibits and experience.
giúp du khách tìm thấy những giá trị mới và hiểu được lịch sử, văn hóa thông qua các cuộc triển lãm và trải nghiệm.
workshop on May 31 is a useful art activity that the two sides collaborate to create new values in studying and exploring the traditional values of culture
những hoạt động nghệ thuật bổ ích mà hai bên phối hợp để tạo nên những giá trị mới trong nghiên cứu, khám phá các
Mark the development and growth path of scale and field of operation, Ocean Group has announced a new brand identity system with images showing the new values of a multi-sectoral economic corporation with dynamic and sustainable development.
Đánh dấu chặng đường phát triển và sự lớn mạnh về quy mô và lĩnh vực hoạt động, Tập đoàn Đại Dương đã công bố hệ thống nhận diện thương hiệu mới với những hình ảnh thể hiện những giá trị mới của một tập đoàn kinh tế đa ngành, năng động và phát triển bền vững;
Share new values.
chia sẻ những giá trị mới.
Kết quả: 184, Thời gian: 0.0301

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt