REGULATORY FRAMEWORKS - dịch sang Tiếng việt

các khung pháp lý
regulatory frameworks
legal frameworks
các khuôn khổ pháp lý
regulatory frameworks
legal framework
khuôn khổ quy định
regulatory framework
the framework of the provisions
các khung quy định
regulatory frameworks
các khung quản lý

Ví dụ về việc sử dụng Regulatory frameworks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
South Korea, Russia needs regulatory frameworks to oversee cryptocurrency trading and activities.
Nga cần các khuôn khổ pháp lý để giám sát hoạt động giao dịch và kinh doanh tiền mã hóa.
encourage countries like Russia, Argentina, and India that are still yet to establish clear regulatory frameworks around the asset class.
Ấn Độ vẫn chưa thiết lập các khuôn khổ pháp lý rõ ràng xung quanh lớp tài sản.
These regulatory frameworks would continue to be developed throughout the 1980s and 1990s, leading eventually to
Các khung pháp lý này sẽ tiếp tục được phát triển trong suốt những năm 1980
Following government regulatory frameworks, domestic entrepreneurs(mostly Chinese-Indonesians)
Sau các khuôn khổ pháp quy của chính phủ, các doanh nhân
New York already has one of the most stringent regulatory frameworks for cryptocurrency businesses, who must obtain
New York đã có một trong những khuôn khổ quy định chặt chẽ nhất cho các doanh nghiệp tiền mã hóa,
What's more, the latest open banking initiatives and new regulatory frameworks such as PSD2 are set to further increase the pressure to ensure robust protection of customer data and funds.
Còn nữa, khởi xướng ngân hàng mở và khung pháp lí mới nhất, như là PSD2*, được đặt ra để tăng áp lực lên các thể chế tài chính nhằm bảo vệ mạnh mẽ dữ liệu khách hàng và các ngân quỹ.
As hinted by chairman Giancarlo, a national licensing program and unified regulatory frameworks could be implemented in the short-term, similar to the system employed by Japan.
Theo gợi ý của chủ tịch Giancarlo, một chương trình cấp phép quốc gia và các khuôn khổ quy định thống nhất có thể được thực hiện trong khoảng thời gian ngắn hạn, tương tự như hệ thống áp dụng bởi chính phủ Nhật Bản.
we are guided by the principle of adherence to the appropriate legal and regulatory frameworks as well as the instruments,
chúng tôi được hướng dẫn bởi các nguyên tắc tuân thủ trong khuôn khổ pháp phù hợp,
Both cryptocurrency exchanges and government agencies agree that regulatory frameworks are necessary for the local market to continue to increase at a rapid rate but the policies need to be practical.
Cả sàn trao đổi tiền kỹ thuật số và các cơ quan chính phủ đều đồng ý rằng khung pháp lý là cần thiết để thị trường địa phương tiếp tục tăng với tốc độ nhanh nhưng các chính sách cần phải thực tế.
Despite friendly regulatory frameworks and policies for bitcoin businesses
Mặc dù có khuôn khổ pháp lý thân thiện
The plan builds on existing policy and regulatory frameworks, and identifies opportunities to enhance these frameworks
Kế hoạch xây dựng dựa trên các chính sách và khung pháp lý hiện hành,
the South Korean cryptocurrency and bitcoin markets have no regulatory frameworks and policies in place, and exchanges have complete freedom over the market.
bitcoin của Hàn Quốc không có khuôn khổ pháp lý và các chính sách phù hợp và trao đổi tự do hoàn toàn trên thị trường.
As hinted by chairman Giancarlo, a national licensing program and unified regulatory frameworks could be implemented in the short-term, similar to the system employed by Japan.
Theo gợi ý của chủ tịch Giancarlo, một chương trình cấp phép quốc gia và các khuôn khổ quy định thống nhất có thể được thực hiện trong ngắn hạn, tương tự như hệ thống được sử dụng bởi Nhật Bản.
South Korea have significantly matured, with more efficient and practical regulatory frameworks imposed by the two governments.
Hàn Quốc đã trưởng thành đáng kể, với khuôn khổ pháp lý hiệu quả hơn và thực tế áp đặt bởi hai chính phủ.
Sekita Grant brings in-depth knowledge of climate and energy issues, with a particular focus on policy development and regulatory frameworks, to her work on BSR's Advisory Services team.
Sekita Grant mang đến kiến thức chuyên sâu về các vấn đề khí hậu và năng lượng, đặc biệt tập trung vào phát triển chính sách và khung pháp lý, cho công việc của cô trong nhóm Dịch vụ Tư vấn của BSR.
It should monitor the safety and fairness of applications as they develop, and adapt regulatory frameworks to encourage innovation while protecting the public.
Họ có thể giám sát sự an toàn và công bằng của các ứng dụng khi chúng được phát triển, và điều chỉnh khung pháp lí nhằm khuyến khích sự đổi mới trong khi vẫn bảo vệ công dân.
High profile incidents have highlighted the need for the effective management systems and regulatory frameworks for food safety at the local, national and international levels.
Sự cố hồ sơ cao đã nêu bật sự cần thiết của hệ thống quản hiệu quả và khuôn khổ pháp lý cho an toàn thực phẩm ở cấp địa phương, quốc gia và quốc tế.
In the short term, political engagement, an industrial symbiosis, public visibility, sustainable business cases and adequate regulatory frameworks are needed for scale-up.
Trong ngắn hạn, sự tham gia chính trị, sự cộng sinh công nghiệp, tầm nhìn công khai, trường hợp kinh doanh bền vững và khung pháp lý đầy đủ là cần thiết để mở rộng quy mô.
It can monitor the safety and fairness of applications as they develop, and adapt regulatory frameworks to encourage innovation while protecting the public.
Họ có thể giám sát sự an toàn và công bằng của các ứng dụng khi chúng được phát triển, và điều chỉnh khung pháp lí nhằm khuyến khích sự đổi mới trong khi vẫn bảo vệ công dân.
This law permits EU banks to operate in non-EU countries only if these have adequate regulatory frameworks and supervisory controls in place.”.
Luật này cho phép cả ngân hàng EU được hoạt động ở các nước nằm ngoài khối EU với điều kiện các nước này phải có khuôn khổ pháp lý và cơ chế giám sát“ phù hợp”.
Kết quả: 166, Thời gian: 0.0458

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt