THROUGH A WINDOW - dịch sang Tiếng việt

[θruː ə 'windəʊ]
[θruː ə 'windəʊ]
từ cửa sổ
from the window

Ví dụ về việc sử dụng Through a window trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
If you're using an HMI light, which are roughly 5600K, you can achieve this moonlight effect by placing your HMI through a window and changing the white balance on your camera to 3200K.
Nếu bạn đang sử dụng đèn HMI, khoảng 5600K, bạn có thể thu được hiệu ứng ánh trăng này bằng cách đặt HMI qua cửa sổ và thay đổi cân bằng trắng trên camera của bạn đến 3200K.
through a television screen, you're not watching it through a window, you're sitting there with her.
bạn không nhìn qua cửa sổ nào hết, mà đang ngồi đó với cô ấy.
or falling through a window.
hoặc ngã qua cửa sổ.
one person died and the other threw himself through a window.
người kia đã tự quăng mình ra cửa sổ.
mother giving birth to a baby boy, who is fired like a projectile through a window aging rapidly as he flies through the air.
một viên đạn xuyên qua cửa sổ bị lão hóa nhanh chóng khi anh ta bay trong không khí.
she also feared for her life and fired when Crutcher reached through a window into the car.
đã nổ súng khi Crutcher luồn tay vào xe qua cửa kiếng.
And as the ark of the LORD came into the city of David, Michal Saul's daughter looked through a window, and saw king David leaping and dancing before the LORD; and she despised him in her heart.
Nhưng khi hòm của Ðức Giê- hô- va vào thành Ða- vít, thì Mi- canh, con gái của Sau- lơ, dòm ngang qua cửa sổ, thấy Ða- vít múa nhảy trước mặt Ðức Giê- hô- va, thì trong lòng khinh bỉ người.
on the city wall, so she used a rope to let the men down through a window.
chị dùng dây thừng thả hai người xuống đất qua cửa sổ.
was behind the altar getting ready to start Mass at around 6:05 p.m. when two unidentified men shot him through a window four times.
vào lúc khoảng 6: 05 chiều thì bị hai tay súng lạ mặt bắn chết ngài xuyên qua cửa sổ bốn lần.
When we wear glasses or look through a window away from the light, we can believe that the glass is perfectly clean.
Khi ta đeo kính hoặc nhìn qua cửa sổ từ khoảng cách không có ánh sáng, ta có thể nghĩ rằng màn kiếng hoàn toàn sạch sẽ.
Shaul's daughter looked through a window, and saw King David dancing and leaping before the Lord;
dòm ngang qua cửa sổ, thấy Đavít múa nhảy trước mặt Đức Giêhôva,
or crash through a window and plummet to its, or the person it lands on's, death in a world where 63
hoặc lao qua cửa sổ và rơi xuống đè lên người đang đi ở dưới,
and if venting through a window, be sure the window you intend to install the vent on matches the type of window covered by the kit(i.e.,
và nếu trút qua cửa sổ, hãy chắc chắn cửa sổ, bạn có ý định cài đặt
However, another study found that participants who had a view of nature through a window had a greater sense of well-being than those who simply had a blank wall; having a plasma TV“window” was no more restorative than a wall.
Tuy nhiên, một nghiên cứu khác cho thấy những người tham gia có tầm nhìn ra thiên nhiên qua cửa sổ có cảm giác hạnh phúc lớn hơn những người chỉ đơn giản là có một bức tường trống; có một cửa sổ TV TV plasma Plasma không thể phục hồi hơn một bức tường.
put his head through a window in the troopers quarters.
dúi đầu anh ta vào cửa sổ trong khu cận vệ.
band hall in flames, and my mom's boyfriend had last seen me jumping through a window like a fugitive.
bạn trai của mẹ tôi đã nhìn thấy tôi nhảy qua cửa sổ như một tên đào tẩu.
That particular color, of all colors, tends to washout when projected on a screen if any kind of unwanted ambient light also hits the screen- perhaps from sunlight streaking through a window or glare from a poorly aimed stage light.
Trong tất cả các màu thì màu đặc thù này thường bị nhạt đi khi chiếu trên màn hình nếu có bất kỳ ánh sáng ngoài ý muốn xung quanh nào khác cũng chiếu vào màn hình- có thể là ánh sáng mặt trời chiếu qua cửa sổ hoặc ánh sáng chói từ đèn sân khấu chiếu nhầm hướng.
she might like to hurl herself through a window.
cô muốn quẳng mình ra ngoài cửa sổ.
you can simply throw it away through a window or balcony.
bạn chỉ cần ném nó qua cửa sổ hoặc ban công.
band hall in flames, and my mom's boyfriend had last seen me jumping through a window like a fugitive.
bạn trai của mẹ tôi đã nhìn thấy tôi nhảy qua cửa sổ như một tên đào tẩu.
Kết quả: 156, Thời gian: 0.0287

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt