TO THE TRUTH - dịch sang Tiếng việt

[tə ðə truːθ]
[tə ðə truːθ]
với sự thật
to the truth
with the fact
to reality
với chân lý
to the truth
với lẽ thật
with the truth
sự thực
truth
fact
reality
true
real
really
actually
indeed
genuine
truly
với sự thực
with the fact
to reality
with truth
with really
với thực tế
with the fact
to reality
with practice
with real
with practically
actually
with practical
with actual

Ví dụ về việc sử dụng To the truth trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only reason can lead you to the truth.
Đủ lý lẽ mới có thể đưa họ đến với sự thật.
I pray that your eyes would be opened to the truth of God's word.
Tôi cầu xin đôi mắt anh mở ra trước chân lý của Chúa.
We keep listening to the LIE rather than to the truth of God's Word.
Chúng tôi tin rằng những lời nói dối thay vì chân lý của Thiên Chúa.
Always be the one who will hold to the truth of God's Word.
Luôn luôn giữ mình thánh khiết theo lẽ thật của Lời Chúa.
I'm here to send us all hurtling back to the truth.
Tôi có mặt ở đây để đem tất cả chúng ta đến với sự thật.
For this cause came I into the world that I should bear witness to the truth.".
Tôi đến thế gian để làm chứng Chân Lý”.
Common sense, however, is not always a reliable guide to the truth.
Tuy nhiên, lẽ thường không luôn luôn là một hướng dẫn bền bỉ đến chân lý.
Stick to the truth of God's Word.
Hãy biết sợ lời thật của Chúa.
My Father will make the world alert finally to the Truth.
Cha Ta sẽ cảnh báo thế giới lần cuối về Sự Thật.
But then you molders always have to come back to the Truth in the end.
Nhưng tiếc thay, cuối cùng, Mị vẫn phải trở về với thực tại.
Rivera vowed to find answers to the truth.
Rivera thề sẽ tìm cho ra sự thật.
My Father will make the world alert finally to the Truth.
Cha Ta sẽ cảnh báo nhân loại lần cuối về Sự Thật.
What Jesus said about listening to the truth haunts him.
Những gì Chúa Jêsus đã nói về việc nghe theo lẽ thật đang ám ảnh ông ta.
All I did was expose him to the truth.
Tất cả những tôi làm là vạch ra sự thật cho nó thôi.
You have sent to John, and he has testified to the truth.
Các ngươi có sai sứ đến cùng Giăng, thì người đã làm chứng cho lẽ thật.
Anything that awakens people to the truth is well worthwhile.
Bất cứ điều gì thức tỉnh người ta đến với sự thật điều đáng giá.
I like going straight to the truth.
Tôi thích cách nhìn thẳng vào sự thật.
they believe they already have the light, and so do not open themselves to the truth of Jesus.
vì thế mà họ không mở ra với chân lý của Chúa Giêsu.
Finally, he tells his readers why he has written: it was to turn Christians who have erred back to the truth.
Cuối cùng ông cho độc giả của mình biết do tại sao ông viết bức thư này: đó là nhằm đưa các Cơ Đốc nhân đã lầm lạc quay trở lại với chân lý.
It is important to see that Jesus tied His miracles to the truth of His message.
Thật ý nghĩa khi Chúa liên hệ những phép lạ với lẽ thật của thông điệp Ngài.
Kết quả: 857, Thời gian: 0.0637

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt