TORN FROM - dịch sang Tiếng việt

[tɔːn frɒm]
[tɔːn frɒm]
xé từ
torn from
rách từ
torn from
nhổ lên khỏi
torn from
bị tách khỏi
being separated from
got separated from
is detached from
was isolated from
is split from
torn from
are disconnected from
are alienated from
were ripped from

Ví dụ về việc sử dụng Torn from trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Inside the tin was a note, written in pencil on a page torn from a pocket diary.
Bên trong hộp thiếc là một ghi chú, được viết bằng bút chì trên một trang được xé từ một cuốn nhật ký bỏ túi.
Fabrizio's wounds were nothing; they tied up his arm with bandages torn from the colonel's shirt.
Những thương tích của Fabrixơ không có gì nghiêm trọng, người ta buộc cánh tay anh với những băng xé từ áo sơ mi của đại tá ra.
The veil being torn from top to bottom is a fact of history.
Bức màn bị xé ra từ trên xuống dưới là một sự kiện có thật trong lịch sử.
I feel deep pain for the many children torn from their families and forced to become child soldiers.
Cha cảm thấy đau đớn vì rất nhiều trẻ em bị giật ra khỏi gia đình các em, và buộc phải trở thành những người lính trẻ em.
If the building was torn from the ground, all the cables will have been broken.
Nếu tòa nhà bị xé ra khỏi mặt đất, toàn bộ dây cáp sẽ bị đứt hết.
As the roots are torn from the ground 1000s of cobra bones explode from the earth tearing them to pieces.
Khi rễ bị bứng lên khỏi mặt đất thì hàng ngàn con rắn hổ mang chui lên từ lồng đất và xé họ ra thành từng mảnh.
We are torn from everything and we have nothing left but our hearts.
Chúng ta đã bị bứt ra khỏi mọi thứ, và chỉ còn có trái tim mình nữa thôi.
Taped to the door was a note scrawled on a page torn from a novel by Nikolai Gogol.
Chữ viết tay in hoa trên trang giấy được xé ra từ cuốn tiểu thuyết của Nikolay Gogol.
Skin avulsion is a wound that happens when skin is torn from your body during an accident or other injury.
Sốc da là một vết thương xảy ra khi da bị rách khỏi cơ thể bạn trong một tai nạn hoặc chấn thương khác.
It is just like a page torn from a novel- how can you make any judgment about the novel by reading just one page?
Giống như trang giấy xé ra từ cuốn tiểu thuyết- làm sao bạn có thể bình phẩm về cuốn tiểu thuyết khi chỉ đọc có một trang?
As the roots are torn from the ground 1000s of cobra bones explode from the earth tearing them to pieces.
Khi rễ bị rách nát từ 1000s mặt đất của xương rắn hổ mang nổ từ trái đất xé chúng ra thành từng mảnh.
My flesh was again being torn from me, and a great chain was being wrapped around my body.
Xác thịt tôi lại bị rứt xé khỏi tôi, và một sợi xích lớn được đem ra trói quanh người tôi.
Deokman is torn from her family at birth and reared in exile in the remote deserts of China.
Deokman bị rách nát từ gia đình cô lúc mới sinh và nuôi sống lưu vong ở các sa mạc xa xôi của Trung Quốc.
Mufasa was torn from the wild and has endured the worst possible life”.
Mufasa bị tách khỏi môi trường tự nhiên và đã phải trải qua cuộc sống tồi tệ nhất”.
As the rest of the message was torn from his hand, we may presume that the note,
Phần còn lại của lời nhắn bị xé khỏi tay cậu ấy,
If it was torn from the book, it's no wonder that the magic was damaged.
Nếu nó bị xé khỏi cuốn sách, thì không ngạc nhiên rằng phép thuật đã bị hư hỏng.
The piece of paper was torn from the book The Rubaiyat of Omar Khayyam.
Mảnh giấy được xé ra từ trang sách The Rubaiyá ́ t of Omar Khayyam.
Styx" depicts the transformation of a strong woman torn from her contented world during a sailing trip.
Styx” mô tả sự biến đổi của một người phụ nữ mạnh mẽ bị giằng xé khỏi thế giới mãn nguyện của cô ấy trong một chuyến đi thuyền.
for a dangerous beast, he is captured and torn from his home.
con bò đực này bị bắt và bị tách ra khỏi nhà.
the nest can simply not be torn from the attachment point.
tổ có thể đơn giản bị xé ra khỏi điểm đính kèm.
Kết quả: 78, Thời gian: 0.0445

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt