TORN BETWEEN - dịch sang Tiếng việt

[tɔːn bi'twiːn]
[tɔːn bi'twiːn]
xé giữa
torn between
torn between
bị rách giữa

Ví dụ về việc sử dụng Torn between trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
yelling, torn between euphoria and still disbelief at what they had just seen,
giằng xé giữa sự hưng phấn và hoài nghi vẫn
Rath is confronted with a tangled web of corruption, drug dealing, and weapons trafficking, forcing him into an existential conflict as he is torn between loyalty and uncovering the truth.
buộc ông phải đối mặt với một cuộc xung đột tồn tại khi ông bị xé giữa lòng trung thành và khám phá ra sự thật.
women can connect with the emotional details between the lovely and handsome characters, torn between love and their duties,'' director Kim said.
những chi tiết lãng mạn giữa những nhân vật đáng yêu và đẹp trai, trong sự giằng xé giữa tình yêu và nhiệm vụ”, đạo diễn Kim nói.
invisible, torn between both, wanting to attack
bị xâu xé giữa hai trận chiến đấu,
his older self's fianceé, but when Momotaros comes to ask for help he is torn between his two conflicting attempts to preserve time and space.
khi Momotaros đến để cầu cứu anh ta bị giằng xé giữa hai lần cố gắng bảo vệ thời gian và không gian.
willful young woman torn between her soft-hearted husband and Heathcliff,
có ý chí giằng xé giữa người chồng mềm yếu
A trove of more than 500,000 US diplomatic cables from 1978 released by WikiLeaks on Wednesday includes hundreds that paint a vivid picture of a US administration torn between revulsion at the brutality of Pol Pot's government and fear of Vietnamese influence should it collapse.
Một kho tư liệu hơn 500.000 bức điện tín ngoại giao Mỹ từ năm 1978 do WikiLeaks công bố, đã vẽ nên một bức tranh sống động về một chính quyền Mỹ bị giằng xé giữa nỗi khiếp sợ sự tàn bạo của chính quyền Pol Pot và ảnh hưởng của Việt Nam nếu chính quyền Pol Pot sụp đổ.
invisible, torn between both, wanting to attack
bị giằng xé giữa hai cuộc chiến,
women but she is torn between her chosen life of service and duty to class
cô bị giằng xé giữa sự sống mình đã chọn dịch vụ
women but she is torn between her chosen life of service and duty to class
cô bị giằng xé giữa sự sống mình đã chọn dịch vụ
the euro is torn between good macroeconomic reports and the dovish intentions of ECB members.
đồng euro bị xé nát giữa các báo cáo kinh tế vĩ mô tốt và ý định ôn hòa của các thành viên ECB.
Pawlikowski saw the film as"a story about a man torn between the need for family and stability and the need to be creative".[4]
Pawlikowski đã xem bộ phim như một" câu chuyện về một người đàn ông bị giằng xé giữa nhu cầu gia đình
Torn between his love for his country and his brother, Aazaan embarks on his mission of
Bị giằng xé giữa tình yêu của mình cho đất nước của ông
wherein we are perennially torn between two loyalties-- that is,
chúng ta không ngừng bị giằng xé giữa hai sự trung thành,
Cut and tore between the two rollers, which produces perfect crushing effect.
Cắt và xé giữa hai con lăn, tạo ra hiệu ứng nghiền hoàn hảo.
Torn between humane and politics.
Nhá nhem giữa nhân đạo và chính trị.
He's torn between them.
Anh ta bị kẹt giữa bọn chúng.
Fabregas torn between Arsenal and Barca.
Fabregas giằng tình cảm giữa Arsenal và Barca.
Torn between staying and leaving.
Phân vân giữa việc đi và ở lại.
Torn between going and staying.
Phân vân giữa việc đi và ở lại.
Kết quả: 714, Thời gian: 0.0375

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt