USING SENSORS - dịch sang Tiếng việt

Ví dụ về việc sử dụng Using sensors trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Next up: grocery stores that eliminate check-out lines by using sensors to automatically charge shoppers as they pick products and walk out the door.
Tiếp theo: các cửa hàng tạp hóa loại bỏ các hàng dài xếp hàng chờ thanh toán bằng cách sử dụng cảm biến để tự động tính tiền người mua sắm khi họ chọn sản phẩm và đi ra ngoài cửa.
Many CIOs in private manufacturing, smart cities and utilities rely on pilot projects using sensors and wireless networks conducted at a small scale to detect problems and evaluate benefits before expanding.
Nhiều CIO trong các cơ sở sản xuất tư nhân, các thành phố thông minh và các tiện ích dựa vào các dự án thí điểm sử dụng cảm biến và mạng không dây được tiến hành ở quy mô nhỏ để phát hiện các vấn đề và đánh giá lợi ích trước khi mở rộng.
By using sensors, programs on your computer can customize information and services for you based on your computer's current location,
Bằng cách sử dụng cảm biến, các chương trình trên máy tính của bạn có thể tùy chỉnh thông tin
then send that information to a base station, using sensors for the input and radios for the output.
sau đó gửi thông tin đến trạm cơ sở, sử dụng cảm biến cho dữ liệu đầu vào và radio cho dữ liệu đầu ra.
ANSI/BHMA A156.10 Power Operated Pedestrian Doors, is currently being revised to include additional safeguards when using sensors, such as those that MS Sedco manufactures.
hiện đang được sửa đổi để tích hợp thêm các biện pháp bảo vệ bổ sung khi sử dụng các bộ cảm biến, chẳng hạn như những sản phẩm mà MS sản xuất.
IoT applications using sensors to collect information about operating conditions combined with cloud hosted analytics software that analyse disparate data points will help facility managers become far more proactive about managing buildings at peak efficiency.
Các ứng dụng IoT sử dụng các cảm biến để thu thập thông tin về các điều kiện hoạt động kết hợp với phần mềm lưu trữ trên đám mây phân tích các điểm dữ liệu khác nhau sẽ giúp các nhà quản lý cơ sở chủ động hơn trong việc quản lý các tòa nhà với hiệu quả cao nhất.
are also available as options, using sensors to monitor the side
cũng là những tùy chọn, sử dụng các cảm biến để giám sát các bên
IoT applications using sensors to collect information about operating con- ditions combined with cloud hosted analytics software that analyse disparate data points will help facility managers become far more proactive about managing buildings at peak efficiency.
Các ứng dụng IoT sử dụng các cảm biến để thu thập thông tin về các điều kiện hoạt động kết hợp với phần mềm lưu trữ trên đám mây phân tích các điểm dữ liệu khác nhau sẽ giúp các nhà quản lý cơ sở chủ động hơn trong việc quản lý các tòa nhà với hiệu quả cao nhất.
are also available as options, using sensors to monitor the side
cũng là những tùy chọn, sử dụng các cảm biến để giám sát các bên
From using sensors to track machine performance, to optimising delivery routes,
Từ việc sử dụng cảm biến để theo dõi hiệu suất máy,
Japanese machine tool maker Yamazaki Mazak recently helped launch the UK's first 5G factory trials, using sensors for real-time monitoring
Nhà sản xuất thiết bị máy móc Nhật Bản, Yamazaki Mazak gần đây đã giúp xây dựng nên nhà máy 5G thử nghiệm đầu tiên của Vương quốc Anh, sử dụng những cảm biến để giám sát
Honda's Takaishi said that using sensors to track a vehicle's surroundings and assess whether drivers have depressed
Kỹ sư của Honda, ông Takaishi nói rằng việc sử dụng cảm biến để theo dõi môi trường xung quanh xe
when people go out, adjust the room temperature by using sensors, adjust the shade inside and outside the door to optimize temperature
điều chỉnh nhiệt độ từng phòng bằng cách sử dụng cảm biến, điều chỉnh bóng râm bên trong
land cover mapping to aid precision conservation; smart agriculture using sensors, drones, data and broadband connectivity;
công cuộc bảo tồn; nông nghiệp thông minh sử dụng cảm biến, máy bay không người lái,
Future cars might use sensors that are much more refined.
Những chiếc xe trong tương lai có thể sử dụng các cảm biến được tinh chỉnh hơn nhiều.
This process uses sensors to measure the vibration signatures from rotating machinery in order to assess the condition of the equipment.
Quá trình này sử dụng các cảm biến để đo chữ ký rung từ máy móc quay để đánh giá tình trạng của thiết bị.
Automatic parking(or park assist) uses sensors and/or cameras to scan for a suitable parking space and park the car automatically.
Hệ thống đỗ xe tự động( hay hỗ trợ đỗ xe) sử dụng các cảm biến và/ hoặc camera để quét không gian đỗ xe phù hợp và tự đỗ xe.
Active Park Assist system uses sensors on the front and rear of the vehicle to guide the vehicle into a parking space.
Hệ thống Active Park Assistant sử dụng các cảm biến ở phía trước và phía sau xe để hướng dẫn xe vào chỗ đỗ.
It uses sensors to gauge the size of available spaces as you drive by them, and lets you know if one is big enough.
sử dụng các cảm biến để đo kích thước của các không gian khi bạn lái xe bởi chúng và cho bạn biết nếu một trong đó đủ lớn.
Through a headset adapted to the dog's head, he uses sensors to capture brainwaves
Thông qua một tai nghe thích ứng với đầu của con chó, anh ta sử dụng các cảm biến để bắt sóng não
Kết quả: 52, Thời gian: 0.0273

Using sensors trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt