USING TECHNOLOGY - dịch sang Tiếng việt

['juːziŋ tek'nɒlədʒi]
['juːziŋ tek'nɒlədʒi]
sử dụng công nghệ
using technology
using tech
utilizing technology
employ technology
technology usage
utilise technology
dùng công nghệ
use technology
to take the technology
use tech
sử dụng kỹ thuật
using the technique
using technical
technical usage
using technical specifications
used technology
use of engineering

Ví dụ về việc sử dụng Using technology trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Researchers have discovered a way to detect and attack cancer cells using technology traditionally reserved for solar power.
Các nhà nghiên cứu đã tìm ra một cách để phát hiện và tấn công các tế bào ung thư là sử dụng công nghệ dành riêng cho năng lượng mặt trời.
Marconi is credited with sending the first transatlantic radio transmission, using technology from 17 of Tesla's patents.
Marconi gửi đường truyền vô tuyến đầu tiên xuyên Đại Tây Dương, song nó sử dụng công nghệ từ 17 bằng sáng chế của Tesla.
Earthbound Farm, one of the largest U.S. producers of organic foods, is also using technology to increase productivity.
Earthbound Farm- một trong số những nhà sản xuất thức ăn hữu cơ lớn nhất tại Mỹ- cũng đang ứng dụng công nghệ để tăng năng suất.
human beings will someday be capable to master all issues and presumably even control the future using technology.
các vấn đề và thậm chí có thể điều khiển cả tương lai bằng sử dụng công nghệ.
human beings will sometime be capable to grasp all issues and presumably even management the future using technology.
các vấn đề và thậm chí có thể điều khiển cả tương lai bằng sử dụng công nghệ.
human beings will someday be able to master all problems and possibly even control the future using technology.
các vấn đề và thậm chí có thể điều khiển cả tương lai bằng sử dụng công nghệ.
Terblanche's tactic of using technology and avant-garde design instead of beauty wasn't popular.
Terblanche đã sử dụng công nghệ và thiết kế tiên phong thay trên chiếc 999.
According to Nandan Nilekani and Viral Shah, the only way to do this is by using technology.
Theo Nandan Nilekani và Viral Shah, cách duy nhất để làm điều này là sử dụng công nghệ để tái tạo chính phủ.
Using technology effectively: Project management software has evolved dramatically in recent years,
Dùng công nghệ một cách hiệu quả: Phần mềm quản lí dự
How can using technology behind the Internet of Things(IoT) enable new intelligent actions
Làm thế nào để việc sử dụng kỹ thuật phía sau Internet of Things( IoT)
Though the victims think they have hung up and dialed another number- some insist they heard dial tones- the fraudsters appear to be using technology that allows them to stay on the line with the victim.
Dù các nạn nhân tưởng là họ đã gác máy và gọi số khác- một số người quả quyết là họ có nghe tiếng chuông đổ- bọn lừa đảo dường như dùng công nghệ cho phép chúng vẫn còn trên điện thoại với nạn nhân.
He soon finds himself in a deadly high-stakes game of cat-and-mouse when Ed starts using technology to threaten his family, business, and life.
Mike dần nhận ra, ông đang rơi vào một trò chơi mèo bắt chuột, mà ở đó, Ed dùng công nghệ để rình rập đe dọa cuộc đời ông, gia đình ông và sự nghiệp của ông.
He added that Vancouver implemented a congestion management system in the spring which includes monitoring trends and using technology to analyze and manage travel time.
Ông cũng nói rằng hồi mùa xuân năm nay Vancouver đã áp dụng hệ thống quản lý tắc nghẽn giao thông trong đó có theo dõi các xu hướng và dùng công nghệ để phân tích và quản lý thời gian đi lại.
today, they will need to have a knowledge and skills in using technology.
họ sẽ cần có tri thức và kĩ năng trong dùng công nghệ.
Ajinomoto is using technology to cut production costs, reducing the raw materials
Ajinomoto đang áp dụng công nghệ để cắt giảm chi phí sản xuất,
Using technology such as image recognition
Sử dụng các công nghệ như nhận dạng hình ảnh
By using technology, employees have fast access to information, making them more productive
Bằng việc dùng những công nghệ này, mọi người có truy nhập nhanh vào thông tin,
Digitizing the process and using technology like AR and VR can achieve the same results with lower cost to the company and likely more success for the employee.
Số hóa quy trình và sử dụng những công nghệ như AR và VR có thể đạt được kết quả tương tự với chi phí thấp hơn cho công ty và hiệu quả hơn với nhân viên.
Online recruitment, is the practice of using technology and in particular Web-based resources for tasks involved with finding, attracting, assessing, interviewing and hiring new personnel.
Tuyển dụng trực tuyến hay tuyển dụng online là hoạt động tuyển dụng sử dụng công nghệ và cụ thể là các trang web để thực hiện các công việc tìm kiếm, thu hút, đánh giá, phỏng vấn và tuyển dụng nhân sự mới.
Our partnership with The Pokémon Company and Nintendo is an exciting step forward in real-world gaming and using technology to help players discover the world and people around them.”.
Sự hợp tác của chúng tôi với Nintendo là một bước đi thú vị để sử dụng công nghệ của chúng tôi phát triển game trong thế giới thực, giúp người chơi khám phá thế giới xung quanh mình”.
Kết quả: 514, Thời gian: 0.0622

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt