have been reviewedhave been consideredhas been lookedwas being consideredhas been under considerationhave been taken into considerationhave been vettedhas been examinedwere being lookedare already considering
was goingare planningwas gonnaam tryingintendare redefiningare aimingis definingam supposed
Ví dụ về việc sử dụng
Was considering
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
recalls first meeting Son a few years ago when the Japanese billionaire was considering investing in his start-up.
với Son cách đây vài năm, khi tỷ phú người Nhật cân nhắc việc đầu tư vào startup này.
it onto the team? Just so you know, I was considering declining that job in Hong Kong.
Thật ra, tôi đã cân nhắc sẽ từ chối công việc ở Hồng Kông.
It's because he was considering his position that he chose to escape with everyone.
Vì cậu đã tính đến vị thế của mình mà đã chọn chạy trốn cùng mọi người.
He had completed his MBA in France and was considering opportunities in London, Berlin, Dubai, and Singapore.
Ông đã học xong thạc sỹ ở Pháp và đã xem xét cơ hội ở London, Berlin, Dubai, và Singapore.
Lam denied widely reported rumors that her government was considering an amnesty for protesters charged with offenses, one of the demands of the protesters.
Lam phủ nhận tin đồn cho rằng chính phủ của bà đang xét đến việc ân xá cho những người biểu tình bị buộc tội, một trong những yêu cầu của nhóm biểu tình.
The court was shown documents that showed Johnson was considering prorogation weeks before he asked Queen Elizabeth to suspend the legislature.
Toà án công bố tài liệu cho thấy ông Johnson đã tính đến việc đình chỉ quốc hội vài tuần trước khi đề nghị Nữ hoàng Elizabeth chấp thuận.
Lam denied widely reported rumours that her government was considering an amnesty for protesters charged with offences, one of the demands of the protesters.
Lam phủ nhận tin đồn cho rằng chính phủ của bà đang xét đến việc ân xá cho những người biểu tình bị buộc tội, một trong những yêu cầu của nhóm biểu tình.
Trump told“The Larry O'Connor Show” on WMAL that he was considering holding his own news conference.
Trump tuyên bố trên chương trình“ The Larry O' Connor Show” rằng, ông ta cũng đang tính tổ chức buổi họp báo riêng.
Last week Mr Tillerson called a news conference to dismiss reports that he was considering quitting.
Tuần trước, ông Tillerson đã phải tổ chức một cuộc họp báo để bác bỏ thông tin nói ông đang tính từ chức.
And that meant she was considering the possibility he was telling the truth.
Và thế nghĩa là cô đang cân nhắc đến khả năng cậu ta đang nói sự thật.
Trump said last week he was considering attending the commemorative events after receiving an invitation from the Kremlin.
Ông Trump nói hồi tuần trước ông đang xem xét việc tham gia sự kiện và xác nhận đã nhận được thư mời từ phía điện Kremlin.
The news that Estonia was considering its own digital currency has reached the ears of Mario Draghi,
Thông tin Estonia đang cân nhắc đến đồng tiền số của chính mình đã đến tai của Mario Draghi,
Japan's top government spokesman Yoshihide Suga conceded the government was considering taking"necessary" steps based on WTO rules.
Người phát ngôn của Chính phủ Nhật- Yoshihide Suga thừa nhận họ đang cân nhắc“ các bước đi cần thiết” theo quy định của WTO.
The Wall Street Journal reported last month that Intel was considering buying the chip-making company, which has a market value of $10.4 billion.
Trong tháng vừa qua tờ Wall Street Journal đưa tin Intel đang cân nhắc việc mua lại công ty sản xuất chip này, vốn có giá trị thị trường 10,4 tỷ đô la Mỹ.
Hajime was considering what he could do to increase the firepower of his guns.
Hajime đã cân nhắc xem cậu có thể làm gì để gia tăng uy lực cho vũ khí của mình.
At this moment, Wang Lin was considering how to gain the most benefits!
Chỉ có điều, lúc này Vương Lâm suy xét phải làm thế nào để thu hoạch được giá trị lớn nhất!
We have also heard some chatter that Microsoft under Nadella was considering getting rid of the MSN business entirely, but Microsoft has denied that speculation.
Cũng đã có những tin đồn rằng Microsoft dưới thời Nadella đang cân nhắc việc loại bỏ hoàn toàn các doanh nghiệp MSN, nhưng Microsoft đã phủ nhận đồn đoán này.
Ms. Lam said her government was considering all legal avenues to solve the crisis.
Bà Lam cho biết chính phủ của bà đang xem xét mọi giải pháp hợp pháp để giải quyết cuộc khủng hoảng.
Lighthizer also warned that Washington was considering widening the investigation to look into similar taxes in Austria, Italy and Turkey.
Ông Lighthizer cũng cảnh báo Washington dự kiến mở rộng cuộc điều tra để xem xét các loại thuế tương tự ở Áo, Italia và Thổ Nhĩ Kỳ.
I was considering jumping on the thing's neck to distract it when Silena said,‘Charles Beckendorf,
Tôi đang xem xét đến việc nhảy lên cổ để làm nó phân tâm,
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文