WHILE WORKING - dịch sang Tiếng việt

[wail 'w3ːkiŋ]
[wail 'w3ːkiŋ]
trong khi làm việc
while on the job
while working
while doing
while employed
while on duty
trong lúc làm việc
while working
while doing
while on the job
trong thời gian làm việc
while working
during working time
during the workday
during employment
khi đang làm
while working as
while doing
as
when you're doing
trong khi hoạt động
during operation
while operating
while active
while acting
while activity
while working
while activated
vừa làm việc
just work
just did

Ví dụ về việc sử dụng While working trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fujio Masuoka invented Flash memory in 1984 while working for Toshiba.
Masuoka phát triển công nghệ flash memory năm 1984 trong thời gian làm việc cho hãng Toshiba.
Masuoka“invented flash memory in 1984 while working for Toshiba.
Masuoka phát triển công nghệ flash memory năm 1984 trong thời gian làm việc cho hãng Toshiba.
This is why most of the people are hearing the music while working.
Đó là lý do vì sao rất nhiều nghệ sĩ nghe radio khi họ làm việc.
It won't produce any light or sound while working.
Đặc biệt không phát ra bất cứ âm thanh hay ánh sáng nào khi hoạt động.
Fujio Masuoka invents flash memory in 1984 while working for Toshiba.
Masuoka phát triển công nghệ flash memory năm 1984 trong thời gian làm việc cho hãng Toshiba.
Carnegie learned the art of influence while working as a salesman.
Carnegie đã học được nghệ thuật ảnh hưởng khi làm nhân viên bán hàng.
I can have it anytime, even while working.
Bạn có thể tu trong mọi lúc, kể cả khi bạn làm việc.
While working full time as.
Với thời gian làm việc như.
It won't produce any light or sound while working.
Không phát ra tiếng ồn hay ánh sáng khi hoạt động.
Listen to baroque music while working.
Nhạc Baroque nghe lúc làm việc.
The best part is that you will save money while working less!
Phần tốt nhất là bạn sẽ tiết kiệm tiền trong khi làm điều đó!
I have learned a lot about security guards while working here.
Tôi đã từng bắt gặp rất nhiều khi làm bảo vệ tại đây.
I picked up a few things while working here.
Em học được vài thứ khi làm ở đây.
You also deleted my"Twerking While Working" video.
Xóa cả video" Twerk Lúc Làm Việc".
But I deleted"Twerking While Working.
Nhưng em đã xóa" Twerk Lúc Làm Việc".
I hurt my leg while working.
Chân tôi bị thương lúc làm việc.
Don't say a thing like you got hurt while working.
Đừng tùy tiện nói mình bị thương lúc làm việc.
Simple Steps to Starting a Business While Working Full Time.
Bước để bắt đầu kinh doanh ngay cả khi bạn đang làm việc toàn thời gian.
Snowden Started Gathering Spying Data While Working for Dell.
Snowden tiếp cận tài liệu mật từ khi làm việc cho Dell.
While working, Sen invites a silent masked creature named No-Face inside, believing him to be a customer.
Trong lúc làm việc, Sen mời một sinh vật im lặng đeo mặt nạ có tên là Vô Diện vào trong, tin rằng đó là một khách hàng.
Kết quả: 2153, Thời gian: 0.0571

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt