WOULD IMPOSE - dịch sang Tiếng việt

[wʊd im'pəʊz]
[wʊd im'pəʊz]
sẽ áp đặt
will impose
would impose
is to impose
going to impose
sẽ áp dụng
will apply
will adopt
shall apply
would apply
will impose
would adopt
would impose
are going to apply
are going to adopt
shall adopt

Ví dụ về việc sử dụng Would impose trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The U.N. Security Council is now considering a U.S.-drafted resolution that would impose an arms embargo on South Sudan if its government doesn't sign a peace deal within days.
Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc đang xem xét một nghị quyết do Mỹ soạn thảo áp đặt lệnh cấm vận vũ khí đối với Nam Sudan nếu chính phủ nước này không chịu ký thỏa thuận hòa bình.
Trump's plan would impose a duty of 25 percent on steel and 10 percent on
Ông Trump dự kiến sẽ áp thuế 25 phần trăm đối với thép
The European Council announced on Monday it would impose a ban on all imports from the Crimean Peninsula and the city of Sevastopol if goods do not carry a certification from Ukraine.
Theo đó, Ủy ban châu Âu tuyên bố sẽ áp lệnh cấm nhập khẩu tất cả hàng hóa từ bán đảo Crimea và thành phố Sevastopol nếu những hàng hóa này không được Ukraine công nhận.
Warren initially proposed a tax that would impose a 2% federal tax on every dollar of a person's net worth over $50 million and an additional 1% tax on every dollar in net worth over $1 billion.
Warren ban đầu đề xuất một loại thuế áp dụng thuế liên bang 2% cho mỗi đô la của một người có giá trị ròng trên 50 triệu đô la và thêm 1% thuế cho mỗi đô la trị giá hơn 1 tỷ đô la.
the Lib Dems would impose a frequent flyer tax on people who take more than one or two return flights per year.
Lib Dems sẽ áp thuế khách hàng thường xuyên đối với những người thực hiện nhiều hơn một hoặc hai chuyến bay khứ hồi mỗi năm.
Earlier Wednesday in Tampa, Florida, Trump said he would impose tariffs on Chinese imports to the U.S. to"level the field on trade.".
Trước đó, hôm 24/ 8, ở Tampa, Florida, ông Trump nói ông sẽ áp thuế đối với hàng Trung Quốc nhập khẩu vào Mỹ để“ tạo sân thi đấu bằng phẳng trong lĩnh vực thương mại”.
Moreover, an independent Donbass would impose substantial costs on Russia, which would presumably be forced to rebuild
Hơn nữa, một khu vực Donbass độc lập sẽ đặt ra nhiều khoản chi phí lớn đối với nước Nga,
The board also warned it would impose stricter limits if local agencies don't make faster progress in their conservation efforts.
Ủy ban này cũng cảnh cáo rằng họ sẽ áp dụng những biện pháp hạn chế nghiêm ngặt hơn, nếu các cơ quan địa phương không làm được những bước tiến bộ trong nỗ lực bảo tồn của mình.
The kingdom's legislature, appointed by the military-controlled junta, also is considering a new law that would impose a ten-year prison sentence for anyone convicted of involvement in paid surrogacy.
Quốc hội Thái Lan, do tập đoàn quân nhân cầm quyền bổ nhiệm, cũng đang cứu xét một bộ luật mới, áp đặt án tù 10 năm cho bất cứ ai bị cáo buộc can dự vào việc nhận tiền để mang thai hộ.
Any hope of a fast resolution to the trade row faded after Trump said he would impose a 10% tariff on USD300 billion worth of Chinese imports, because China had failed to buy American farm products.
Nhưng bất kỳ hy vọng nào về một giải pháp nhanh chóng cho cuộc chiến thương mại đã lu mờ sau khi ông Trump nói sẽ áp 10% lên lượng hàng hoá trị giá 300 tỷ USD từ Trung Quốc, vì Trung Quốc không mua nông sản Mỹ.
There is general agreement that a limit of 590 bn tons would safely keep the world from overheating in ways that would impose ever greater strains on human society.
Có một thỏa thuận chung rằng giới hạn 590 tỷ tấn sẽ an toàn giữ cho thế giới không bị quá nóng theo những cách áp đặt các chủng lớn hơn bao giờ hết đối với xã hội loài người.
the cause of intolerance, because by its nature it would impose itself on everyone with its claim of unique truth.
để dựa trên bản tính của nó mà áp đặt trên mọi người với tự cao là có chân lý duy nhất.
And European leaders are already considering an additional round of sanctions they would impose on Moscow if it makes further military moves in Ukraine.
Giới lãnh đạo Mỹ và châu Âu hiện đang cân nhắc một vòng cấm vận bổ sung mà họ sẽ áp đặt lên Moscow nếu Nga tăng cường các hoạt động quân sự ở Ukraina.
Under the proposed tariff increase under section 232 of the Extended Trade Act of 1962, the United States would impose a 25% tax on steel and 10% on imported aluminum.
Theo phương án tăng thuế đề xuất thể theo mục 232 Đạo luật Thương mại Mở rộng năm 1962, Mỹ sẽ áp mức thuế 25% đối với thép và 10% với nhôm nhập khẩu.
As recently as November 13, Republican senators tried-and failed-to pass legislation that would impose new sanctions on Iran and give Congress veto power over a nuclear deal with Iran.
Gần đây nhất, vào ngày 13/ 11, các thượng nghị sĩ đảng Cộng hòa đã nỗ lực bất thành để thông qua một đạo luật áp đặt các biện pháp trừng phạt mới đối với Iran và dành cho Quốc hội quyền phủ quyết đối với một thỏa thuận hạt nhân với Iran.
The bill also would impose several strict measures on Russia's oil and gas sector, which makes up
Dự luật cũng sẽ áp đặt một số biện pháp nghiêm ngặt đối với ngành dầu khí của Nga,
said the Trump administration would impose further tariffs if China does not abide by the agreement
chính quyền Trump sẽ áp dụng thuế quan thêm nữa nếu Trung Quốc không
The bill also would impose several strict measures on Russia's oil and gas sector, which makes up
Dự luật cũng sẽ áp đặt một số biện pháp nghiêm ngặt đối với ngành dầu khí của Nga,
At times, when presented as an objective datum that would impose itself from the outside on personal conscience,
Đôi khi, nó được hiểu như một dữ kiện khách quan ngoại tại áp đặt lên lương tâm con người,
signed into law by President Trump, the bill would impose new mandatory sanctions against persons and entities involved in
dự luật mới này sẽ áp đặt lệnh trừng phạt nghiêm khắc hơn với các cá nhân
Kết quả: 111, Thời gian: 0.0359

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt