Ví dụ về việc sử dụng Cách biệt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hay bay qua thung lũng cách biệt ngày và đêm.
Nhưng khuynh hướng cách biệt thì đã rõ.
Hắn ngăn chúng ta cách biệt hoàn toàn với bên ngoài rồi.”.
Sau nhiều năm cách biệt, cuối cùng thì gia đình bà cũng được đoàn tụ.
Lothar và Martin năm 1999 cách biệt chỉ trong 36 giờ.
Cách biệt nhiều năm?
Tôi không còn thấy tôi cách biệt.
Họ phải sống cách biệt.
Con người không thể sống cách biệt.
Ta đã biết kể từ khi cách biệt.
Đây không chỉ vì sự cách biệt tuổi tác.
eSports hiện vẫn đang rất cách biệt.
Họ phải sống cách biệt.
Ta tưởng rằng cách biệt.
Hơn thế nữa, đánh bại Brighton với tỷ số cách biệt là điều không dễ.
Công cụ này để chạy các phần mềm trong một môi trường ảo cách biệt.
Forskalli" trong các đầm phá( lagoon) cách biệt với hồ.
Vì nam nữ cách biệt.
Khi đó, ta cảm thấy rất buồn và cách biệt với những người khác.
Lỗ sâu đục không những nối hai vùng cách biệt trong vũ trụ,