CHO CÁC CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC - dịch sang Tiếng anh

to individuals and organizations
for individuals and institutions
to individuals and organisations
to individuals and groups

Ví dụ về việc sử dụng Cho các cá nhân và tổ chức trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kể từ sau cuộc xâm lược ở Afghanistan của Mỹ vào năm 2001, các biện pháp trừng phạt đã được áp dụng cho các cá nhân và tổ chức ở khắp mọi nơi trên thế giới,
Since the U.S. Invasion of Afghanistan in 2001, the sanctions were applied to individuals and organizations in all parts of the world;
một bộ các sản phẩm đầu tư theo nhiều cấp cho các cá nhân và tổ chức ở Anh ở nước ngoài.
assets under management and a suite of investment products across multiple classes for individuals and institutions in the UK and….
We có một mạng lưới các nhà đầu tư sẵn sàng để cung cấp quỹ số tiền bất kỳ cho các cá nhân và tổ chức có thể bắt đầu kinh doanh hoạt động.
We have a network of Investors that are willing to provide funds of whatever amount to individuals and organizations to start business and operations.
đang quản lý hơn 94.000 tài sản với tổng giá trị 13,6 tỉ đô la cho các cá nhân và tổ chức.
Specialty Asset Management group, or SAM, which manages more than 94,000 assets with a value of $13.6 billion for individuals and institutions.
chúng tôi có thể mở cửa cho các cá nhân và tổ chức có thể tiếp cận tài sản mã hóa ngoài Bitcoin.”.
gaining this regulatory approval, we are now able to open the doors for individuals and institutions to access crypto assets beyond just bitcoin.”.
Thực tế: sáng kiến này nhằm cung cấp lời khuyên khởi động một dự án từ thiện sẽ rất khó khăn cho các cá nhân và tổ chức ở một số khu vực của Châu Phi để tự thực hiện.
Being real: this initiative aims to provide advice and launch a charity project which would be very difficult for individuals and institutions in certain regions of Africa to carry out on their own.
một bộ các sản phẩm đầu tư theo nhiều cấp cho các cá nhân và tổ chức ở Anh ở nước ngoài.
assets under management and a suite of investment products across multiple classes for individuals and institutions in the UK and overseas.
Chúng tôi chuyên về xây dựng năng lực và các giải pháp phát triển tài năng cho các cá nhân và tổ chức, thông qua các khóa học
We specialize in capacity building and talent development solutions for individuals and organizations, through our highly customized courses
Giải Nobel Hòa bình có thể nói là giải thưởng cao quí nhất của thế giới, Ủy ban Nobel Na uy thường dùng giải thưởng này để hỗ trợ cho các cá nhân và tổ chức có công trong cuộc chiến đấu chống lại những hiểm họa đương thời.
The Nobel Peace Prize is arguably the world's most prestigious civic award, and the Norwegian Nobel Committee has often used the prize to support individuals and organizations fighting for contemporary causes.
Cam kết của Intel đối với định luật Moore cho phép chúng tôi tạo ra những nền tảng tích hợp mang lại những khả năng mới cho các cá nhân và tổ chức sử dụng công nghệ.
Intel's commitment to Moore's Law now allows us to create integrated platforms that deliver a broad range of capabilities for individuals and organisations that use technology.".
Cùng với niềm tin này, họ điều chỉnh giải pháp xây dựng đội ngũ phù hợp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhằm đảm bảo rằng mỗi kinh nghiệm xây dựng nhóm sẽ đảm bảo sự thay đổi lâu dài cho các cá nhân và tổ chức.
It is with this belief that they tailor the right team building solution to meet the needs of their clients to ensure that each team building experience ensures lasting change for individuals and organisations.
mà còn cho các cá nhân và tổ chức ở mọi quy mô.
but also for individual people and organizations of all sizes.
các thiết bị khác có thể gây ra một số vấn đề riêng tư cho các cá nhân và tổ chức.
the presence of possibly sensitive data from IoT and other devices could raise some privacy issues for individuals and organizations alike.
Dù là tiếp cận theo phương pháp nào, truyền thống hay linh hoạt, dự án hay sản phẩm, PMI cũng được định vị là đơn vị chính nhằm mang lại giá trị cho các cá nhân và tổ chức mà họ phục vụ.”.
Regardless of approach, whether it be traditional or agile, project or product, PMI is uniquely positioned to deliver value for individuals and the organizations they serve.”.
dịch vụ lưu trữ cho các cá nhân và tổ chức hoạt động vì công bằng chính trị xã hội.
to providing private and secure email and hosting services for individuals and organisations committed to political and social justice.
We có một mạng lưới các nhà đầu tư sẵn sàng để cung cấp quỹ số tiền bất kỳ cho các cá nhân và tổ chức có thể bắt đầu kinh doanh hoạt động.
ailing industries back to life and we back good business ideas by providing funds for their up start. we have a network of Investors that are willing to provide funds of whatever amount to individuals and organizations to start business and operations.
kinh tế cho các cá nhân và tổ chức.
economic investment for individuals and institutions.
kinh tế cho các cá nhân và tổ chức.
economic investment for individuals and institutions.
Ra đời vào năm 1998 bơi Bộ Môi Trường Nhật Bản, giải thưởng được trao mỗi năm vào tháng 12 cùng thời điểm với“ Tháng Phòng Chống Sự Ấm Lên Toàn Cầu Nhật Bản” cho các cá nhân và tổ chức có những thành tựu nổi bật trong việc phòng chống biến đổi khí hậu.
The Environment Minister's Award, established in 1998 by Japan's Ministry of the Environment, is presented every December in observance of Global Warming Prevention Month to individuals and groups that have shown remarkable achievements in the prevention of climate change.
Ra đời vào năm 1998 bơi Bộ Môi Trường Nhật Bản, giải thưởng được trao mỗi năm vào tháng 12 cùng thời điểm với“ Tháng Phòng Chống Sự Ấm Lên Toàn Cầu Nhật Bản” cho các cá nhân và tổ chức có những thành tựu nổi bật trong việc phòng chống biến đổi khí hậu.
Established in 1998 by Japan's Ministry of the Environment, this award is presented every December in observance of Global Warming Prevention Month to individuals and groups that have shown remarkable achievements in the prevention of climate change.
Kết quả: 61, Thời gian: 0.0242

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh