TRONG CÔNG VIỆC CỦA MÌNH - dịch sang Tiếng anh

in his work
trong công việc của mình
trong tác phẩm của mình
trong tác phẩm của ông
trong công việc của anh ta
in your job
trong công việc của bạn
với công việc của mình
làm việc của bạn
in your business
trong doanh nghiệp của bạn
trong kinh doanh của bạn
trong doanh nghiệp của mình
trong công việc của bạn
trong công việc kinh doanh của bạn
trong kinh doanh của mình
trong công ty của bạn
trong việc kinh doanh
trong ngành của bạn
vào công việc kinh doanh của mình
on their own tasks

Ví dụ về việc sử dụng Trong công việc của mình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả chúng ta đều mong muốn trở nên tốt hơn trong công việc của mình.
We all want to be good at our jobs.
Với người Nhật thì họ có lòng tự trọng rất cao trong công việc của mình.
The Japanese people take a lot of pride in their work.
Cô cực kỳ giỏi trong công việc của mình.
You are so great at your job.
Họ hoàn toàn tự do trong công việc của mình.
They were completely selfless in their jobs.
Tôi luôn cố gắng thực hiện điều đó trong công việc của mình.
I think I have always tried to do that in my work.
Điều đó giúp họ thấy ý nghĩa trong công việc của mình.
This helps them find meaning in their work.
Họ hoàn toàn tự do trong công việc của mình.
They must be completely free in their work.
Bạn luôn quan tâm tới từng chi tiết trong công việc của mình.
So always question every detail of your work.
Tôi cũng đã áp dụng thể ngộ này trong công việc của mình.
I even use this model in my business.
Tôi có thể làm tất cả những điều này trong công việc của mình.
I can use all of this in my own work.
Tất cả chúng ta đều mong muốn trở nên tốt hơn trong công việc của mình.
We all want to be better at our jobs.
Tôi vẫn mắc sai lầm trong công việc của mình.
I keep making mistakes at my job.
niềm vui trong công việc của mình.
to have joy in your work.
Sơ lượt: Keitaro Satou năm nay 30, thành công trong công việc của mình….
Keitaro Satou is 30, successful at his job… and single.
Bí mật của anh ta là anh ta không đủ năng lực trong công việc của mình.
His secret is that he is incompetent at his job.
Đây là phần tôi ghét nhất trong công việc của mình.
This is my most hated part of my job.
Nhiếp ảnh mỹ thuật đã chọn hình ảnh để sử dụng trong công việc của mình.
Fine-art photographers have selected images for use in their own work.
Cô ghét cái phần này trong công việc của mình.
He hates this part of his job.
Tôi đã gặp nhiều vấn đề trong công việc của mình.
I had many problems at my job.
Chúng tôi tìm kiếm sự hoàn mỹ trong công việc của mình.
We strive for perfection in our jobs.
Kết quả: 469, Thời gian: 0.0334

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh