A BUFFER ZONE in Vietnamese translation

[ə 'bʌfər zəʊn]
[ə 'bʌfər zəʊn]
vùng đệm
buffer zone
buffer area
buffer region

Examples of using A buffer zone in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A buffer zone, called the Demilitarized Zone,
Một vùng trái độn, được gọi
The man had been stuck in a buffer zone between Turkey and Greece since.
Người đàn ông này đã bị kẹt ở một vùng đệm giữa Thổ Nhĩ Kỳ và Hy Lạp kể từ đó.
The Medieval Town has an area of 75 ha and a buffer zone of 200 ha.
Thị trấn thời trung cổ có diện tích 75 ha và vùng đệm 200 ha.
That would likely involve the PLA moving into North Korea to set up a buffer zone.
Điều đó có khả năng sẽ liên quan đến việc quân đội TQ tiến vào Bắc Triều Tiên để thiết lập một vùng đệm.
The Russian-Turkish agreement on establishing a buffer zone in September 2018 has proven to be dysfunctional.
Thỏa thuận Nga- Thổ Nhĩ Kỳ về việc thiết lập vùng đệm vào tháng 9/ 2018 đã được chứng minh là không ổn định.
Top of Stalin's agenda was building a buffer zone between the Soviet Army and Germany.
Ưu tiên của Stalin là tạo vùng đệm giữ Liên Xô và Đức.
It also has a buffer zone(otulina) covering 531.2 square kilometres(205.1 sq mi).
Nó cũng có một vùng đệm( otulina) bao gồm 531,2 km2 205,1.
The Russian-Turkish agreement on establishing a buffer zone in September 2018 has proven to be dysfunctional.
Thỏa thuận Nga- Thổ Nhĩ Kỳ về việc thành lập một vùng đệm ở Idlib hồi tháng 9/ 2018 đã trở nên vô tác dụng.
The discussion on creating a buffer zone began back in 2013 due to the crisis in Syria.
Các cuộc thảo luận về việc tạo vùng đệm bắt đầu trở lại vào năm 2013 do cuộc khủng hoảng ở Syria.
We have facilities around there. You also have a buffer zone that's 17 square kilometers.
Chúng ta có cơ sở quang đó, cả 1 vùng đệm rộng 17 km vuông.
The discussion on creating a buffer zone began back in 2013 because of the conflict in Syria.
Các cuộc thảo luận về việc tạo vùng đệm bắt đầu trở lại vào năm 2013 do cuộc khủng hoảng ở Syria.
Was building a buffer zone between the Soviet Army and Germany. Top of Stalin's agenda.
Ưu tiên của Stalin là tạo vùng đệm giữ Liên Xô và Đức.
In 1997 it was enlarged to 33.92 km² and a buffer zone was created of 84.37 km².
Năm 1997 nó được mở rộng lên 33,92 km² và vùng đệm được tạo ra là 84,37 km².
A buffer zone set up with the co-operation of local villagers lies at the heart of the plan.
Một vùng đệm được thành lập với sự hợp tác của dân địa phương là trọng tâm của kế hoạch.
wanted a buffer zone between themselves and Germany.
muốn có một vùng đệm giữa họ và Đức.
Korea under Japanese rule was also a buffer zone between the mainland Empire of Japan and the Soviet Union.
Triều Tiên dưới sự cai trị của Nhật Bản cũng là vùng đệm giữa Đế quốc Nhật Bản và Liên Xô.
The heritage is surrounded by a buffer zone of 6,268 ha, mostly comprising paddy rice fields and villages.
Bao quanh quần thể là vùng đệm có diện tích 6.268 ha, chủ yếu là đồng ruộng và làng mạc.
There is now talk of creating a buffer zone in Syria to cut off IS's last supply lines.
Hiện cũng đang có cuộc đàm phán về việc tạo ra một vùng đệm ở Syria nhằm cắt đứt các tuyến đường tiếp tế cuối cùng của IS.
In addition to retaking Sinjar, they want to establish a buffer zone in the area to protect civilians.
Ngoài việc chiếm lại Sinjar, họ còn muốn thiết lập một vùng trái độn trong khu vực để bảo vệ thường dân.
In 1996 the channel and a buffer zone of 2,000 square km were declared a UNESCO World Heritage Site.
Năm 1996, kênh đào Canal du Midi và vùng đệm rộng 2.000 km được UNESCO công nhận là di sản thế giới.
Results: 581, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese