A ONCE IN A LIFETIME in Vietnamese translation

[ə wʌns in ə 'laiftaim]
[ə wʌns in ə 'laiftaim]
một lần trong đời
once in a lifetime
once in your life
the once-in-a-lifetime
one time in my life
a once in a life-time

Examples of using A once in a lifetime in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
we offer you a once in a lifetime, full immersion experience which combines many aspects of learning and ensures effective and thorough language acquisition.
chúng tôi cung cấp cho bạn một lần trong đời, đầy kinh nghiệm ngâm trong đó kết hợp nhiều khía cạnh của việc học tập và đảm bảo tiếp thu ngôn ngữ hiệu quả và triệt để.
JJ was a once in a lifetime.
RH chỉ mọc một lần trong đời.
It is a once in a lifetime love.
Đó là tình yêu một lần trong đời.
Your honeymoon is a once in a lifetime experience.
Tuần trăng mật của bạn là trải nghiệm một lần trong đời.
It could be a once in a lifetime oppertunity.
Những cơ hội như vậy chỉ có một lần trong đời.
It could be a once in a lifetime opportunity.
Những cơ hội như vậy chỉ có một lần trong đời.
Ichigo-ichie One encouter is a once in a lifetime experience.
一 期 一( Ichigo ichie) có nghĩa là một lần trong đời.
Attending college in Spain is a once in a lifetime experience;
Học đại học ở Tây Ban Nha là một lần trong một kinh nghiệm cuộc đời;
Sleeping in a prison is a once in a lifetime experience.
Một lần ngồi tù là một lần kinh nghiệm nhớ đời.
It's a once in a lifetime opportunity for these kids.
Có lẽ chỉ 1 lần trong đời của những đứa trẻ này.
This might be a once in a lifetime opportunity for some guys.
Khoảnh khắc đó có thể là cơ hội một lần trong đời đối với một số người.
Is it possibly a once in a lifetime opportunity?… maybe.
Cách một đời cũng khả dĩ chứ?"" Có thể.".
You participated in the program…"A once in a lifetime"?
Bạn tham gia chương trình…" Một lần trong đời"?
Will there be a once in a lifetime trip waiting for you?
Sẽ có một lần trong một chuyến đi suốt đời đang chờ bạn?
Going to war is a- is a once in a lifetime experience.
Tham gia chiến tranh… là một kinh nghiệm để đời.
Hopefully this was a once in a lifetime opportunity for me as well.
Đây cũng là cơ hội một lần trong đời tôi.
That's like a once in a lifetime chance to make something huge.
Đó là cơ hội trong đời sống để làm một điều gì đó đáng giá.
It may be a once in a lifetime opportunity for some of our people.
Khoảnh khắc đó có thể là cơ hội một lần trong đời đối với một số người.
This day will be an unforgettable experience, a once in a lifetime delight.
Đây sẽ là một trải nghiệm không thể nào quên, một niềm vui chỉ có một lần trong đời.
It truly was‘ichigo ichie'(a once in a lifetime moment).
一 期 一( Ichigo ichie) có nghĩa là một lần trong đời.
Results: 1013, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese