TRONG CUỘC SỐNG in English translation

in life
trong cuộc sống
trong đời
in lives
trong cuộc sống
trong đời
lives in
trong cuộc sống
trong đời

Examples of using Trong cuộc sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những thay đổi này có thể được kế thừa hoặc phát triển trong cuộc sống.
This change can be inherited or developed during life.
Họ đã chiến đấu với con quái vật đó trong suốt cuộc sống của họ.
He had battled with this personal demon all his life.
Tôi phải cắt giảm nhiều thứ trong cuộc sống.
I have had to cut many things out of my life.
Đó có phải là động lực để anh thêm mạnh mẽ trong cuộc sống?
Is it to motivate you to do something greater with your life?
đôi khi điên rồ trong cuộc sống.
can be different and sometimes crazy about life.
Trong ta và trong cuộc sống.
Within me and my life.
Vào những điều tốt đẹp sẽ đến trong cuộc sống.
Good things will come into your life.
Giúp bạn cơ hội giàu có trong cuộc sống.
Welcome the opportunity for wealth into your life.
Đem lại cho bạn thêm nhiều niềm vui trong cuộc sống đó.
Bring more of that joy into your life.
Mặc dù, các em rất bận rộn trong cuộc sống.
As you can see, I have been very busy with life.
Quản lý cơn đau là một phần quan trọng trong cuộc sống với bệnh gút.
Pain management is a crucial part of living with gout.
Phòng ngủ là nơi ta sử dụng gần 1/ 3 thời gian trong cuộc sống.
The bed is where we spend almost one-third of our life.
Mình cũng mong là bạn sẽ gặp được điều kỳ diệu trong cuộc sống.
I hope that you also receive that miracle in your lives.
Làm điều đó mỗi ngày trong cuộc sống của bạn.
Do this every single day of his life.
Cuối cùng thì anh đã đến được nơi tồn tại tình yêu thương trong cuộc sống.
You are finally ready to accept love into your life.
Bạn có thể dành năng lượng cho nhiều lĩnh vực khác trong cuộc sống.
They might put more energy into other areas of their life.
Nhằm làm cho bạn và tôi thành công hơn trong cuộc sống.
You guys make me and my life better.
Thưa“ xin vâng” mỗi ngày trong cuộc sống của chúng ta.
Yes every day of my life.
Đó chính là cách mà con người hoàn thiện tri thức trong cuộc sống.
This is how people use their consciousness during life.
Drama xuất hiện như thế nào trong cuộc sống?
How did drama come into your life?
Results: 26686, Time: 0.044

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English