Examples of using Cần trong cuộc sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và đó cũng là điều Vi cần trong cuộc sống.
Chỉ có ba thứ mà phụ nữ cần trong cuộc sống là thức ăn,
Đây là những người bất kể có những gì họ cần trong cuộc sống, vẫn sẽ tìm thấy điều gì đó để phàn nàn.
Bé được sinh ra không có sẵn các khả năng thị lực mà bé cần trong cuộc sống.
Chỉ có ba thứ mà phụ nữ cần trong cuộc sống là thức ăn,
Hãy tưởng tượng bạn có thể gọi cho bạn mọi thứ mà bạn cần trong cuộc sống.
Họ không được sinh ra với tất cả các khả năng thị giác mà họ cần trong cuộc sống.
nhận thức mà tất cả chúng ta đều cần trong cuộc sống.
Chỉ có ba thứ mà phụ nữ cần trong cuộc sống là thức ăn,
Nó sẽ sớm giúp bạn xác định những thứ bạn thực sự cần trong cuộc sống và có thể để được trong không gian giá trị trong nhà bạn.
Biết ưu tiên cái nào là một kỹ năng mà con bạn sẽ cần trong cuộc sống, vì vậy nó không bao giờ là quá sớm để bắt đầu.
Họ sẽ chẳng kỳ vọng gì nhiều ở một người đàn ông trẻ bởi đã tự có mọi thứ mình cần trong cuộc sống.
Điều này giúp bạn xác định những thứ bạn thật sự muốn và cần trong cuộc sống.[ 1].
nhận thức mà tất cả chúng ta đều cần trong cuộc sống.
những kỹ năng và các thói quen mà trẻ cần trong cuộc sống.
Họ không được sinh ra với tất cả các khả năng thị giác mà họ cần trong cuộc sống.
nói thêm:" Hầu hết những thứ bạn cần trong cuộc sống vẫn có thể mua được trong làng- chúng tôi có cửa hàng giấy,
giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì bạn cần trong cuộc sống để cảm thấy hài lòng.
chúng ta cũng có thể tìm kiếm những môi trường có thể giúp chúng ta học những bài học mà chúng ta cần trong cuộc sống.
Những điều này là năm điều mà mỗi cá nhân( không chỉ là những người có gia đình) cần trong cuộc sống, nhưng chúng ta có xu hướng tìm chúng trong những chổ sai lầm.