A PARTICLE in Vietnamese translation

[ə 'pɑːtikl]
[ə 'pɑːtikl]
hạt
particle
county
grain
granular
particulate
nuclear
granulation
district
seeds
nuts
phân tử
molecular
molecule
particle
molar
particle
magazne

Examples of using A particle in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
happened on July 4, 2012, though, when scientists at CERN announced that they'd found a particle that behaved the way they expect the Higgs boson to behave.
tâm CERN báo rằng họ đã tìm thấy một particle hoạt động theo cách mà họ mong đợi boson Higgs hoạt động.
Einstein further developed this idea to show that an electromagnetic wave such as light could also be described as a particle(later called the photon), with a discrete
Einstein tiếp tục phát triển ý tưởng này để chỉ ra rằng một làn sóng điện từ như ánh sáng cũng có thể được mô tả như là một hạt( sau này được gọi
can be considered both as a particle and as a wave.
có thể được coi là cả hạt và sóng.
When we apply Feynman 's sum over histories to Einstein's view of gravity, the analogue of the history of a particle is now a complete curved space-time that represents the history of the whole universe.
Khi chúng ta áp dụng tổng số lịch sử của Feynman cho quan điểm của Einstein về hấp lực, sự tương tự về lịch sử của một hạt hiện giờ là một không- thời gian cong hoàn toàn biểu hiện lịch sử của toàn thể vũ trụ.
aqueous solutions and solids having a particle size greater than 1 micron,
chất rắn có kích thước hạt lớn hơn 1 micron,
When we apply Feynman's sum over histories to Einstein's view of gravity, the analog of the history of a particle is now a complete curved space-time that represents the history of the whole universe.
Khi chúng ta áp dụng tổng số lịch sử của Feynman cho quan điểm của Einstein về hấp lực, sự tương tự về lịch sử của một hạt hiện giờ là một không- thời gian cong hoàn toàn biểu hiện lịch sử của toàn thể vũ trụ.
For instance, the electric charge of a particle can take on exotic fractional values such as 1/5, 1/11, 1/13, or 1/53,
Ví dụ, điện tích của các hạt có thể lấy giá trị phân số rất quái dị 1/ 5,
when scientists watch a particle pass through two slits in a barrier, the particle behaves like a bullet
khi các nhà nghiên cứu cho một hạt đi xuyên qua 2 khe hở trong một rào chắn,
Other symmetries in quantum mechanics are connected with the replacement of a particle with its antiparticle, called charge conjugation(symbolized by“C”).
Các tính chất đối xứng khác của cơ học lượng tử có liên hệ với sự thay thế của các hạt bằng các phản hạt( gọi là giao hoán điện tích- charge conjugation, kí hiệu là“ C”).
So the best answer we can give to our question depends on how high a particle energy we have at our disposal, because this determines on how small a length scale we can look.
Như vậy câu trả lời tốt nhất cho câu hỏi của chúng ta tùy thuộc vào năng lượng của hạt có thể đạt tới cao đến mức nào, bởi vì điều đó quyết định chúng ta có thể nhìn được thang chiều dài nhỏ tới mức nào.
So the best answer we can give to our question depends on how high a particle energy we have at our disposal,
Câu hỏi của chúng ta tùy thuộc vào năng lượng của hạt có thể đạt tới cao đến mức nào,
To get a particle with both position and momentum, we need to mix the two pictures to make a graph that has waves,
Để có cả vị trí và động lượng của một hạt, ta cần hợp hai bức tranh để tạo ra đồ thị có sóng,
And this intrinsic energy is what we call the mass of a particle, and by discovering the Higgs boson, the LHC has conclusively proved that this substance is real,
Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs,
In 1977, theoretical physicists predicted that there should exist a particle with characteristics very similar to those described in Jain's papers; in that publication, the term"axion" was coined.
Vào năm 1977, các nhà vật lý lý thuyết dự đoán rằng có thể có sự tồn tại của một hạt với các đặc tính rất giống với các hạt được miêu tả trong các bài viết nghiên cứu trước đó của tiến sĩ Jain; và lúc đó, cái tên“ axion” đã ra đời.
Physicist Zhaowen Tang of the Los Alamos lab described how researchers could put a particle detector inside a bottle neutron trap and count neutrons using both methods[beam and bottle].
Tại phiên họp, nhà vật lý Zhaowen Tang ở Phòng thí nghiệm Los Alamos đã miêu tả cách các nhà nghiên cứu có thể đặt một máy dò hạt vào trong một cái bẫy neutron hình chai và đếm các neutron bằng cả hai phương pháp.
It's supposed to accomplish this trick by hitching a genetically modified version of the protein to a virus-like particle derived from a plant virus(only being a particle, it shouldn't be capable of causing disease).
Để thực hiện thủ thuật này cần chuyển từng phiên bản protein biến đổi gene thành hạt giả virus( virus- like particles) có nguồn gốc từ một loại virus thực vật( chỉ là các hạt và chúng không có khả năng gây bệnh).
the protein into a virus-like particle derived from a virus. plant virus(only by being a particle, it should not be able to cause disease).
có nguồn gốc từ một loại virus thực vật( chỉ là các hạt và chúng không có khả năng gây bệnh).
The microscopic world demands that we shed our intuition that something is either a wave or a particle and embrace the possibility that it is both.
Thế giới vi mô yêu cầu phải vứt bỏ trực giác của chúng ta cho rằng một vật nào đó chỉ có thể sóng hoặc chỉ có thể là hạt và chấp nhận khả năng nó đồng thời cả hai.
This trick should be accomplished by hitting a Genetically modified version of a protein like a particle virus derived from a plant virus(being just a particle, it should not be capable of causing disease).
Để thực hiện thủ thuật này cần chuyển từng phiên bản protein biến đổi gen thành hạt giả virus( virus- like particles) có nguồn gốc từ một loại virus thực vật( chỉ là các hạt và chúng không có khả năng gây bệnh).
Hawking proposed the instanton- a particle of highly compressed space and time,
Hawking đề xuất một instanton( hạt vi thời)- một hạt của không gian
Results: 545, Time: 0.0278

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese