A SMALL STEP in Vietnamese translation

[ə smɔːl step]
[ə smɔːl step]
một bước nhỏ
small step
little step
one tiny step
bước tiến nhỏ
small step
little progress
a little step
bước đi nhỏ
small step

Examples of using A small step in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Regaining control of the Hmong palace could be a small step toward recovering their own history-and benefitting from local tourist spending.
Giành lại quyền kiểm soát cung điện của người Mông có thể là một bước nhỏ để khôi phục lịch sử của chính họ- và được hưởng lợi nhiều hơn từ du lịch địa phương.
Once we subscribe to moral equality, it is but a small step for us to endorse political equality and democracy.
Một khi ta đã tán đồng[ ý tưởng] bình đẳng đạo đức, thì chỉ cần bước một bước nhỏ nữa, chúng ta sẽ phải ủng hộ luôn cả ý tưởng bình đẳng chính trị và dân chủ.
It's a small step, perhaps- but one that helps connect two populations who would never normally interact.
Đó có lẽ là một bước đi nhỏ, thế nhưng nó đang giúp kết nối hai tầng lớp xã hội mà thường có lẽ không bao giờ giao tiếp với nhau.
Sent between two side-by-side computers, the first message was a small step for e-communications, but an important one.
Được gửi giữa hai máy tính đặt sát nhau, bức e- mail đầu tiên là một bước tiến nhỏ của loài người trong lĩnh vực truyền tin điện tử, nhưng rất quan trọng.
You take a small step toward making it a reality, and you see what happens.
Bạn cứ dần bước từng bước nhỏ để biến mọi điều thành hiện thực, sau đó quan sát điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
Apple appears to be taking a small step to make it easier for enterprises to upgrade their clapped-out old legacy Windows systems in favour of new Macs.
Apple đang thực hiện một bước đi để giúp các doanh nghiệp dễ dàng chuyển hệ thống Windows cũ của họ sang các máy tính Mac mới.
Apple appears to be taking a small step to make it easier for enterprises to upgrade their clapped-out old legacy Windows systems in favor of new Macs.
Apple đang thực hiện một bước đi để giúp các doanh nghiệp dễ dàng chuyển hệ thống Windows cũ của họ sang các máy tính Mac mới.
This was a small step in the right direction for a player who has had a terrible 2019.
Đây là một bước đi đúng hướng cho một người cầu thủ đã có một năm 2019 thảm họa.
It was a small step toward compensating the millions of unfortunates who had suffered daily the injustices
Đây là một bước nhỏ tiến tới bù đắp cho hàng triệu mảnh đời bất hạnh,
A small step for Vietnam, is a huge step for Southeast Asian football.
Một bước tiến nhỏ đối với Việt Nam, là một bước tiến lớn cho bóng đá Đông Nam Á.
It's a small step, but it is a step in the right direction,
Đây là một bước tiến nhỏ, nhưng là một bước tiến đúng hướng,
If up to now you have been distant from him, take a small step: He will welcome you with open arms.
Nếu như đến tận bây giờ con còn ở xa Ngài, hãy bước tới một chút: Ngài sẽ đón nhận con bằng vòng tay rộng mở.
The agreement was a small step in reducing tensions between the United States and the USSR following
Thỏa thuận này là một bước tiến nhỏ trong việc giảm bớt căng thẳng giữa Hoa Kỳ
take a small step in the right direction.
hãy đi từng bước nhỏ theo đúng hướng.
take a small step in the right direction.
hãy đi từng bước nhỏ theo đúng hướng.
The idea is to always take a small step in the right direction.
Điều quan trọng là chúng ta phải luôn thực hiện các bước nhỏ theo đúng hướng.
Eye Level Math helps improve problems-solving skills by enabling students to master concepts through a small step approach.
Toán học Eye Level giúp cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề bằng cách cho phép học sinh nắm vững các khái niệm thông qua phương pháp tiếp cận từng bước nhỏ.
Nevertheless, it was a small step to change the Message Queue from a dumb communication channel into a middleware that handles both delivering messages
Tuy nhiên, đó là một bước nhỏ để thay đổi Hàng đợi Tin nhắn từ một kênh giao tiếp câm( dumb)
It is then a small step to conclude that the science of economics should focus on the best use of scarce means to satisfy social ends.
Sau đó chỉ là một bước nhỏ để kết luận rằng khoa học kinh tế phải tập trung vào cách sử dụng tốt nhất các phương tiện khan hiếm để thỏa mãn các mục đích xã hội.
Since people have already taken a small step to support Obama(by signing up for his email list), it's actually a great time to ask for another action.
Khi mọi người có một bước tiến nhỏ để ủng hộ Ngài Obama( bằng cách đăng ký vào danh sách email của ông) thì đó thực sự là khoảng thời gian tuyệt vời để Ngài Tổng thống yêu cầu một hành động khác từ phía những người ủng hộ.
Results: 173, Time: 0.0546

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese