A SPECIFIC PROBLEM in Vietnamese translation

[ə spə'sifik 'prɒbləm]
[ə spə'sifik 'prɒbləm]
vấn đề cụ thể
specific problem
specific issue
particular problem
particular issue
particular matter
specific matter
concrete problem
concrete issue
specific subject
specific questions

Examples of using A specific problem in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Identify a specific problem in your niche.
Chỉ định một vấn đề cụ thể ở nước bạn.
Test factories exist to solve a specific problem.
Test Factories tồn tại để giải quyết một vấn đề cụ thể.
It was built to solve a specific problem.
Được thành lập để giải quyết một vấn đề cụ thể.
What prevents them from solving a specific problem?
Điều gì ngăn cản họ giải quyết một vấn đề cụ thể?
Do not try to solve a specific problem.
Đừng cố gắng giải quyết một vấn đề lớn.
Must answer a specific question or a specific problem.
Phải đặt ra câu hỏi trực tiếp hoặc một vấn đề cụ thể;
Do you have a specific problem with English?
Bạn gặp một vấn đề trong tiếng Anh?
Each cream is designed to solve a specific problem.
Mỗi đồng coin được tạo ra nhằm để giải quyết một vấn đề cụ thể.
Each of them is built to solve a specific problem.
Mỗi người trong số họ được thiết kế để giải quyết một vấn đề cụ thể.
What I need is a solution, to a specific problem.
Cái tôi cần là giải pháp cho một vấn đề quan trọng.
Each coin has a particular purpose or solves a specific problem.
Mỗi đồng tiền có một mục đích cụ thể hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể.
The testosterone esters have different ingredients for solving a specific problem.
Các este testosterone có các thành phần khác nhau để giải quyết một vấn đề cụ thể.
Most people are searching online for solutions to a specific problem.
Hầu hết người xem trực tuyến đều tìm kiếm một giải pháp cho một số vấn đề nhất định.
A specific problem causing stress at work, for example.
Một sốgiải nguyên nhân gây stress trong công việc như.
That's what happens when you try to solve a specific problem.
Nó chỉ nảy ra khi bạn đang giải quyết một vấn đề cụ thể.
The knowledge about solving a specific problem is known as knowledge domain.
Tri thức chuyên gia để giải quyết một vấn đề đặc trưng được gọi là lĩnh vực tri thức( knowledge domain).
Invention means a solution to a specific problem in the field of technology.
Sáng chế” nghĩa là một giải pháp cho một vấn đề cụ thể trong lĩnh vự công nghệ.
They come to your website looking for a solution to a specific problem.
Người ta vào website của bạn để tìm giải pháp cho một vấn đề nào đó của họ.
Do you have an article on your website that solves a specific problem?
Trên website của bạn, các bài viết giải quyết một vấn đề cụ thể?
After each session, students can solve a specific problem in one application blueprints.
Sau mỗi buổi học, học viên có thể giải quyết một vấn đề cụ thể trong một ứng dụng, đồ án.
Results: 1782, Time: 0.0487

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese