ABOUT TRYING in Vietnamese translation

[ə'baʊt 'traiiŋ]
[ə'baʊt 'traiiŋ]
về việc thử
about trying
for testing
about testing
about auditioning
về việc cố
about trying
về cách
about how
about the way
về việc tìm cách
hãy
please
take
keep
just
get
make
so
go
then
try

Examples of using About trying in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the first, A Gathering, former classmates talk about trying to deal with the changes happening in their lives.
Trong phần đầu, Buổi họp lớp những người bạn học cũ trò chuyện trong một buổi họp lớp về cách đối phó với những thay đổi diễn ra trong cuộc sống của họ.
For more information about trying or buying Office 2010, see Top 7 Reasons to Try Office 2010.
Để biết thêm thông tin về việc cố định hoặc mua Office 2010, hãy xem mục trên cùng 7 lý do để dùng thử office 2010.
But some small businesses are still apprehensive about trying new technology because of costs and limited learning resources.
Nhưng một số doanh nghiệp nhỏ vẫn e ngại về việc thử công nghệ mới vì chi phí và tài nguyên học tập hạn chế.
This is about trying to fix something that won't get fixed with 10 Mercedes.
Mà là về việc cố sửa gì đó mà cũng không được dù có 10 chiếc Mercedes.
I had thought about trying an online casino for years, but I never did
Tôi đã nghĩ về việc thử một sòng bạc trực tuyến trong nhiều năm,
I had thought about trying an online casino for years, but never did because
Tôi đã nghĩ về việc thử một sòng bạc trực tuyến trong nhiều năm,
not about trying to make a sale with every piece of content.
không phải về việc cố bán hàng với mọi nội dung.
If you're still faced with an unhappy infant, you might want to consult with your pediatrician about trying some gas drops.
Nếu bạn vẫn phải đối mặt với một đứa trẻ không hạnh phúc. Bạn có thể muốn tham khảo ý kiến bác sĩ nhi khoa về việc thử một vài giọt khí.
Toddlers are curious and wonder endlessly about the world, so don't be shy about trying to explore her interests with her.
Trẻ chập chững tò mò và hiếu kỳ bất tận về thế giới, vì vậy đừng e ngại về việc thử cùng bé khám phá mối quan tâm của bé.
no matter how early, you might be very worried about trying again.
bạn có thể rất lo lắng về việc thử lại.
If the breakthrough bleeding doesn't stop after a few months, you can ask your practitioner about trying a different brand.
Nếu việc chảy máu kinh chọc thủng không dừng lại sau một vài tháng, bạn có thể hỏi bác sĩ về việc thử một nhãn hiệu thuốc khác.
The key is to forget about trying to force facts and information into your mind through repetition.
Điểm mấu chốt ở đây là hãy quên việc cố gắng nhồi nhét các sự kiện và thông tin vào đầu mình bằng cách lặp đi lặp lại chúng.
He didn't even think about trying to satisfy God with his works.
Ông thậm chí không nghĩ đến việc cố gắng dùng công việc của mình để làm thỏa lòng Đức Chúa Trời.
This is not about regime change… This is not about trying to turn the tide of the conflict in Syria," he told the BBC on Sunday.
Đây không phải là chuyện thay đổi chế độ… Đây không phải là chuyện tìm cách lật ngược tình thế trong cuộc xung đột ở Syria”, ông Johnson nói với hãng BBC.
Oh, and don't even think about trying to secure phone service or internet.
Ồ, và thậm chí không nghĩ đến việc cố gắng bảo vệ dịch vụ điện thoại hoặc internet.
Are you thinking about trying to detox but are unsure exactly what the benefits may be?
Anh đang nghĩ về cố gắng để cai nghiện nhưng không chắc chắn chính xác những gì lợi ích có thể được?
For Jackson, it's not just about trying to stabilize our currently warming planet.
Đối với Jackson, đó không chỉ là việc cố gắng ổn định hành tinh đang nóng lên.
It is about trying to establish a healthier way of life so that you can do the things that you enjoy.
Đó là về cố gắng thiết lập một cách khỏe mạnh của cuộc sống để bạn có thể làm những đi.
Forget about trying to stay ahead of the person behind you, or beating the swimmer in the next lane.
Hãy quên đi việc cố gắng ở lại phía trước của người đứng sau bạn, hoặc đánh người bơi lội trong làn đường tiếp theo.
Following steam moves is about trying to emulate what the really smart bettors are doing.
Theo sát các động thái hơi nước là việc cố gắng để bắt chước những gì mà những tay cá cược thực sự thông minh đang làm.
Results: 199, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese