ALL THE PROBLEMS in Vietnamese translation

[ɔːl ðə 'prɒbləmz]
[ɔːl ðə 'prɒbləmz]
tất cả các vấn đề
all matter
all the problems
all issues
all affairs
all questions
all subjects
these are all troubles
all the points
all that concerns
mọi rắc rối
all the trouble
all the problems
all the hassles

Examples of using All the problems in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All the problems that Adlai had.
Những vấn đề của Adlai.
Yes, to be honest, all the problems were there in the beginning too.
Phải, nói thật là tất cả vấn đề cũng nằm tại đó ngay từ đầu.
God is going to fix all the problems in the world.
Chúa Trời sẽ giải quyết hết tất cả những vấn đề trên thế giới.
This mask can solve almost all the problems of hair.
Mặt nạ này có thể giải quyết hầu hết các vấn đề của tóc.
We have solutions to all the problems above!
Chúng tôi đã có giải pháp cho các vấn đề trên!
Beauty product gives people confidence to face all the problems.
Sản phẩm làm đẹp cho mọi người tự tin đối mặt với tất cả các vấn đề.
We must go, go out, despite all the problems and uncertainties.
Chúng ta phải đi, ra đi, bất chấp những vấn đềnhững sự không chắc chắn.
I have to learn to face all the problems myself.
Tôi phải học cách tự đối diện với những vấn đề của mình.
The student has already solved all the problems.
Một sinh viên đã giải quyết hết tất cả vấn đề.
Sadly it's the fructose that's causing all the problems.
Và nó là fructose gây ra các vấn đề.
I will move out and you will have all the problems.”.
Tôi sẽ dọn đi và cô chịu trách nhiệm về tất cả các vấn đề nhé”.
It has created the self and also all the problems.
Nó đã tạo ra cái tôi và cũng cả mọi vấn đề.
You can help me… to settle all the problems.
Cô có thể giúp tôi… Giải quyết. Moi vấn đề.
But La Contra is responsible for all the problems along the borders.
Nhưng La Contra chịu trách nhiệm cho những vấn đề ở biên giới.
Has modern medicine not solved all the problems?
Y học hiện đại cũng không phải giải quyết được tất cả mọi vấn đề.
They will“make-up” for all the problems that they cause people around them.
Bạn sẽ phải“ vật lộn” với những rắc rối của những người xung quanh gây nên.
Taeyang's message is talking about all the problems that Big Bang has gone through this year.
Lời nhắn của Tae Yang đang nói đến tất cả các rắc rối mà Big Bang phải trải qua trong năm nay.
One or two leaders are not enough to solve all the problems facing humanity at this time.
Một hoặc hai người lãnh đạo không thể giải quyết hết mọi vấn đề phức tạp mà các cộng đồng của chúng ta đối mặt.
We take all the problems of these harmful spirits onto ourselves, because they are certainly in a very miserable situation.
Chúng ta gánh vác tất cả các rắc rối của những linh thức tai hại này vào chính chúng ta, bởi vì họ chắc chắn đang ở trong một hoàn cảnh rất khốn khó.
I'm not one of these people who believes that all the problems in the world are caused by the West.
Tôi không phải người tin rằng tất cả mọi vấn đề trên thế giới đều do phương Tây gây ra.
Results: 570, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese