AN IMPACT in Vietnamese translation

[æn 'impækt]
[æn 'impækt]
ảnh hưởng
affect
influence
impact
effect
hit
influential
interfere
prejudice
compromise
tác động
impact
affect
effect
influence
work
implications

Examples of using An impact in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It focuses on how there was such an impact that it permeated throughout multiple generations within the same family.
Nó tập trung vào tác động mà đã lan qua nhiều thế hệ trong cùng một gia đình xảy ra như thế nào.
Macpherson has admitted that, just like many of us, growing older has had an impact on her self confidence.
Elle Macpherson thừa nhận rằng, cũng như những người khác, tuổi tác ngày một nhiều cũng khiến cô bớt tự tin.
it's already starting to make an impact.
nó đang bắt đầu tạo nên các ảnh hưởng.
As a manufacturer, Coca Cola company is aware that any production activity has an impact on the environment.
Là một nhà sản xuất, Vinamilk luôn ý thức rằng bất kỳ hoạt động sản xuất nào cũng có những tác động đến môi trường xung quanh.
impact on current clients, along with another 11% reporting an impact on potential clients.
11% báo cáo về ảnh hưởng đối với các khách hàng tương lai.
Apple is not the only US company that is likely to feel an impact.
Apple không phải là công ty duy nhất của Mỹ có khả năng cảm thấy bị ảnh hưởng.
Sexist and offensive language can have an impact on those who hear it.
Ngôn ngữ phân biệt giới tính và xúc phạm thể có tác động đến những người nghe thấy nó.
we stopped all emissions immediately, we will still see an impact on our climate over the next 20 years.
chúng ta vẫn sẽ chứng kiến các tác động lên khí hậu trong vòng 20 năm tới.
it's already starting to make an impact.
nó đang bắt đầu tạo nên các ảnh hưởng.
back at your life, you will see there are many people who have had an impact on it.
bạn sẽ thấy rất nhiều người đã có tác động đến nó.
Apple isn't the only US firm that's likely to feel an impact.
Apple không phải là công ty duy nhất của Mỹ có khả năng cảm thấy bị ảnh hưởng.
to come into play, Hasbro would expect an impact in the fourth quarter, Thomas said.
Hasbro kỳ vọng công ty sẽ bị tác động trong quý IV/ 2019, ông Thomas cho biết.
My family and I could have made an impact on our town.
Gia đình và tôi có thể đã tạo nên sự thay đổi trong thành phố chúng tôi, Những tác động.
Vinamilk is always aware that any business activity may have an impact on the environment to a certain extent.
bất kỳ hoạt động sản xuất nào cũng có những tác động đến môi trường xung quanh.
Degraded as it may be. which means the brain is alive, It takes an impact to the cranium to stop them.
Dù nó bị thối nát tới đâu. nghĩa là não bộ vẫn còn… Cần có tác động tới hộp sọ mới ngăn được chúng.
But that a million dollars wasn't enough to really have an impact with admissions. My athletic director said that it's something Stanford could do.
Giám đốc thể thao nói là việc đó Stanford có thể làm được, nhưng một triệu chưa đủ để tác động đến việc tuyển sinh.
impact on current clients, along with another 11% reporting an impact on potential clients.
11% báo cáo về ảnh hưởng đối với các khách hàng tương lai.
But analysts said the trade threats may already be having an impact on exporters' activity.
Các nhà phân tích cho biết các mối đe dọa thương mại có thể đã có tác động đến hoạt động của các nhà xuất khẩu của Trung Quốc.
a few"negative" or"judgmental" thoughts floating in our head, but they were so small that they didn't really seem to be making much of an impact in our lives.
chúng quá nhỏ đến nỗi dường như chúng không thực sự tạo ra nhiều ảnh hưởng trong cuộc sống của chúng ta.
An impact assessment survey by a third party revealed that due to these mega campaigns by PCRA,
Một cuộc khảo sát đánh giá tác động bởi một bên thứ ba cho thấy
Results: 2321, Time: 0.0364

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese