ARE THE CHALLENGES in Vietnamese translation

[ɑːr ðə 'tʃæləndʒiz]
[ɑːr ðə 'tʃæləndʒiz]
là những thách thức
are the challenges
những khó khăn
hard
tough
difficulties
hardships
troubles
challenges
struggles
constraints
obstacles
disadvantages
là những thách đố
are the challenges
là những thử thách
are challenges

Examples of using Are the challenges in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What are the challenges that hinder the adoption of renewable energies?
Những thách thức cản trở việc áp dụng năng lượng tái tạo là gì?
What are the challenges and opportunities that arise?
Những thách thức và cơ hội phát sinh là gì?
What are the challenges and opportunities of being an independent?
Những thách thức và cơ hội khi làm việc độc lập là gì?
What are the challenges for the growth of the market?
Những thách thức để phát triển thị trường là gì?
Where are the opportunities and what are the challenges in the coming decade?
Vậy đâu cơ hội và đâu là thách thức của năm 2014 này?
And what are the challenges for the future?
Và, có những thách thức nào trong tương lai?
What are the Challenges of Immigration Applicants in 21st Century?
Những Thách Thức Của Người Nộp Đơn Nhập Cư Trong Thế Kỷ 21 Là Gì?
What are the challenges that these technologies seek to overcome?
Những thách thức mà các công nghệ này tìm cách vượt qua là gì?
What are the challenges of this job?
Những thách thức của công việc này là gì?
Facebook Challenge What are the challenges?
Thử thách Facebook Những thách thức là gì?
I thought,“What are the challenges we have?
Tôi đã nghĩ:“ Chúng ta có những thử thách nào?
Exposing the unobserved economic areas, what are the challenges?
Lộ diện kinh tế chưa được quan sát, đâu là thách thức?
World Population at 7 Billion: What are the Challenges and Opportunities?
Hội nghị quốc tế về dân số: 7 tỷ người và những thách thức.
World Population at 7 Billion: What are the Challenges and Opportunities?
Thế giới 7 tỷ người: Cơ hội và thách thức.
The change is global, and so are the challenges that professionals must tackle on a daily basis.
Sự thay đổi này toàn cầu, và cũng là những thách thức mà các chuyên gia phải giải quyết hàng ngày.
Take a deep breath and commiserate, here are the challenges of working for a Japanese company.
Hãy hít thở sâu và bắt đầu, đây là những thách thức khi làm việc cho một công ty Nhật Bản.
CCI: What are the challenges that must be faced to implement such a project?
CCI: Những khó khăn nào cần phải đối mặt để đưa dự án này vào đúng vị trí?
The deep waters and floods are the challenges, difficulties and even sufferings that couples experience in their lives together.
Nước lũ và sóng cồn là những thách đố, khó khăn, thậm chí là những đau khổ mà các cặp vợ chồng trải qua trong cuộc sống chung của họ.
The first are the challenges that touch and make all Iraqis suffer.
Trước hết là những thách thức chạm đến và làm cho mọi người Iraq phải gánh chịu.
What are the challenges when working as a vet for a rescue center?
Những thách thức khi làm bác sĩ thú y cho một trung tâm cứu hộ là gì?
Results: 61, Time: 0.0514

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese