Examples of using Là cơ sở in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Token ARDR là cơ sở của dự án.
Nó là cơ sở cho các môn tự nhiên khác.
Đây là cơ sở cho các tính toán của ông Putin.
Căn cứ 201 là cơ sở quân sự lớn nhất Nga ở nước ngoài hiện nay.
Các thông tin này là cơ sở cho các hãng tàu,
Đó là cơ sở để tăng….
Căn cứ 201 là cơ sở quân sự lớn nhất Nga ở nước ngoài hiện nay.
Chắc họ phải có một cái gì đó là cơ sở cho lời buộc tội của họ.
Thị trường dĩ nhiên là cơ sở của toàn bộ hệ thống.
Nhà trường là cơ sở….
Đây là cơ sở dành cho những dị nhân mới như em.
Trò chơi là cơ sở cho việc hiểu rõ các vấn đề kinh tế phức tạp.
Thực vật phù du là cơ sở của toàn bộ chuỗi thức ăn thủy sản.
Căn cứ 201 là cơ sở quân sự lớn nhất Nga ở nước ngoài hiện nay.
Các nhà khoa học hi vọng các hạt này sẽ là cơ sở để….
Chứng minh rằng B' là cơ sở của V.
Điều cần chứng minh$\ mathbb{ B}$ là cơ sở.
Mắt phải của hắn hình như là cơ sở cho việc vận.
Tổ chức tài chính của thế giới thực là cơ sở.
Rối loạn phát ra, về một phía là cơ sở phát theo thứ tự.