Examples of using Là những thách thức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là những thách thức đối với đôi trẻ.
Bao là những thách thức của dòng đời vạn nẻo không phải lúc nào cũng bằng.
Tôi gọi chúng là những thách thức mà tôi muốn vượt qua.
Tôi gọi chúng là những thách thức mà tôi muốn vượt qua.
Đây thực sự là những thách thức.
Chính là những thách thức giúp bạn phát triển mỗi ngày.
Đây cũng là những thách thức đối với nhà trường.
Cùng với đó cũng là những thách thức rất lớn.
Đó là những thách thức mà chúng ta cần phải vượt qua.
Đó cũng là những thách thức mà công ty phải đương đầu trong thời gian tới.
Tất cả các vấn đề này đếu là những thách thức đối với chúng ta.
Đâu là những thách thức?
dường như vẫn còn là những thách thức.
Mỗi giai đoạn của con trẻ đều là những thách thức cho bố mẹ.
Mọi mối quan hệ đều là những thách thức.
Sự thay đổi này là toàn cầu, và cũng là những thách thức mà các chuyên gia phải giải quyết hàng ngày.
Hãy hít thở sâu và bắt đầu, đây là những thách thức khi làm việc cho một công ty Nhật Bản.
Vì những thách thức của việc ứng phó cũng là những thách thức của sự phát triển, nên chúng ta cần đặt vấn đề về đầu tư.