AS FAR AS YOU CAN in Vietnamese translation

[æz fɑːr æz juː kæn]
[æz fɑːr æz juː kæn]
xa nhất có thể
as far as possible
far as possible
far as you can
most distant possible
as much as possible
xa như bạn can

Examples of using As far as you can in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A lot harder, you have to obtain the points necessary to pass each level and go as far as you can.
Rất nhiều khó khăn hơn bạn có để được những điểm cần thiết để vượt qua từng cấp và đi xa như bạn có thể.
Your objective in Shopping Cart Hero is to travel as far as you can by riding on the cart.
Mục tiêu của bạn trong Shopping Cart Hero là để đi du lịch xa như bạn có thể bằng cách cưỡi trên xe.
If you're going to take advantage of something, go as far as you can without being annoying.
Nếu bạn đang đi để tận dụng lợi thế của một cái gì đó, đi xa như bạn có thể mà không bị gây phiền nhiễu.
avoid all the obstacle and fly as far as you can.
tránh tất cả những trở ngại và bay xa như bạn có thể.
Your goal is to remember and repeat the melody as far as you can earn a highscore and share it with other players.
Mục tiêu của bạn là nhớ và lặp lại các giai điệu như xa như bạn có thể kiếm được một điểm cao và chia sẻ nó với người chơi khác.
try throwing as far as you can at politicians, computer experts
cố gắng để ném như xa như bạn có thể để các chính trị gia,
Description: Fall as far as you can without touching the top of the screen while the platforms get faster and faster.
Mô tả/ kiểm soát: giảm mạnh 2: mùa thu như xa như bạn có thể mà không cần chạm vào phía trên của màn hình trong khi các nền tảng được nhanh hơn và nhanh hơn.
You can't trust a nigga as far as you can throw them.
Không thể tin một tên bản xứ đến khi nào anh có thể quẳng hắn đi.
Journey as far as you can see, and when you get there,
Đi đến nơi xa nhất mà bạn có thể nhìn thấy
Stretch out your legs as far as you can and slowly lift them until its straight and at right angles to the ground.
Căng ra chân của bạn như xa như bạn có thể và dần dần nâng chúng cho đến khi nó thẳng và góc với mặt đất.
South of‘The Hope' as far as you can go is Burwick Pier where you can take a foot ferry to John o' Groats in the summer.
Nam của' The Hope' như xa như bạn có thể đi được Burwick Pier, nơi bạn có thể đi phà chân John o' Ngũ cốc vào mùa hè.
Inner Thigh Groin Stretch Sit on the floor with your legs spread straight to each side as far as you can go.
Bên trong đùi Groin Stretch Ngồi trên sàn nhà với đôi chân của bạn lây lan thẳng đến mỗi bên như xa như bạn có thể đi.
through the air and try to get as far as you can.
cố gắng để được như xa như bạn có thể.
you can also zoom in as far as you can.
có thể zoom ảnh đến mức có thể.
Your objective in Ren and Stimpys Crazy Cannon is to throw Stimpy as far as you can by using the crazy cannon.
Mục tiêu của bạn trong Ren và Stimpys điên pháo là để ném Stimpy như xa như bạn có thể bằng cách sử dụng pháo điên.
This is a cool destruction game where you have to get as far as you can in the metal slug vehicle, k.
Đây là một trò chơi phá hủy mát mẻ, nơi bạn có để được như xa như bạn có thể trong chiếc xe kim loại slug, k.
put the seat back, as far as you can.
hãy ngồi hông lại cho đến khi bạn có thể.
All you need to do in this third routine is to pull your neck upwards as far as you can.
Tất cả bạn cần làm trong này thói quen thứ ba là để kéo cổ trở lên như xa như bạn có thể.
on this path you have chosen, to go as far as you can.
hãy tiến lên xa nhất mà bạn có thể.
There's a quote that says,‘Go as far as you can see.
một câu nói rất hay mà tôi đã được nghe:” Hãy đi đến nơi xa nhất bạn có thể thấy.
Results: 116, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese