AS FAR BACK in Vietnamese translation

[æz fɑːr bæk]
[æz fɑːr bæk]
như xa trở lại
as far back
từ xa xưa
since ancient times
from time immemorial
long time ago
age-old
in the distant past
since long ago
ngược lên đến

Examples of using As far back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
has long been unclear, disappearing from maps as far back as the 16th century.
biến mất khỏi bản đồ như xa trở lại như 16 th thế kỷ.
Bassar people as far back as the ninth century.
và Bassar như xa trở lại như thế kỷ thứ chín.
You then spread both legs wide and then stretch our both hands inbetween the open legs for as far back as you can manage.
Sau đó bạn dang rộng hai chân rộng và sau đó kéo dài cả hai bàn tay của chúng tôi Đáp các chân mở cho như xa trở lại như bạn có thể quản lý.
years during election time, dating as far back as the 2008 presidential election.
như vậy trong nhiều năm trong thời gian bầu cử,">hẹn hò như xa trở lại như cuộc bầu cử tổng thống năm 2008.
people and goods-and goes as far back as early radar technology.
hàng hóa và trở lại xa như công nghệ radar ban đầu.
with regions that have produced wine at least as far back as the 2nd Century B.C.- more than 2,000 years!
với các vùng sản xuất rượu ít trở lại như xa như thế kỷ thứ 2 trước công nguyên- hơn 2,000 năm!
people and goods-and goes as far back as early radar technology.
hàng hóa và trở lại xa như công nghệ radar ban đầu.
As far back as 1960, the American economy has benefited from the huge bubble of“baby boomers,” those born between 1946 and 1964, as a primary source of labor.
Ngược xa về năm 1960, kinh tế Mỹ đã được lợi nhuận từ cái bong bóng lớn của thế hệ" baby boomers," những người sinh giữa năm 1946 và 1964, như là một nguồn lao động quan trọng.
Ivy have been used inside homes as decoration as far back as the 9th century,
bên trong nhà như trang trí như xa trở lại như thế kỷ thứ 9,
sit upright in the middle of the seat as far back as possible and do not lean against the door.
ngồi thẳng đứng ở giữa ghế xa lại càng tốt và không tựa vào cửa.
Using lithium atoms, scientists recreated an ancient mathematical symbol that had been seen as far back as the second century in Afghan Buddhist art.
Sử dụng các nguyên tử lithium, các nhà khoa học đã tái tạo một biểu tượng toán học cổ từng được nhìn thấy tận hồi thế kỉ thứ hai trong tác phẩm nghệ thuật Phật giáo Afghanistan.
Using lithium atoms, researchers re-formed an ancient mathematical symbol that had been seen as far back as the second century in the ancient Afghan Buddhist art.
Sử dụng các nguyên tử lithium, các nhà khoa học đã tái tạo một biểu tượng toán học cổ từng được nhìn thấy tận hồi thế kỉ thứ hai trong tác phẩm nghệ thuật Phật giáo Afghanistan.
He writes:“I know that it[the society] knows of the problems associated with its chronology for I sought their help on these matters from as far back as 1962.
Anh ấy viết: tôi biết rằng[ xã hội] biết về những vấn đề liên quan đến niên đại của nó vì tôi đã tìm sự giúp đỡ của họ về những vấn đề này từ thời xa xưa như 1962.
I know that it knows of the problems associated with its chronology for I sought their help on these matters from as far back as 1962.
Tôi biết rằng[ xã hội] biết về những vấn đề liên quan đến niên đại của nó vì tôi đã tìm sự giúp đỡ của họ về những vấn đề này từ thời xa xưa như 1962.
as well as historic buildings and structures dating as far back as last century.
kiến trúc có niên đại xa lại như thế kỷ trước.
a search of older Cassini images revealed this small satellite in observations from as far back as June 2004.
tàu Cassini chụp và đã phát hiện ra nó trong các quan sát từ tận hồi tháng 6 năm 2004.
of the Russian Ministry for Foreign Affairs dates as far back as 1934 when an Institute for diplomatic and consular personnel was
của Bộ Nga Ngoại giao ngày như xa trở lại như 1934 khi một Viện nhân viên ngoại giao
My father was a veterinarian and as far back as I can remember(I was born in 1938 so my memory goes back to maybe 1943) he would take sodium bicarbonate dissolved in a full
Cha tôi là một bác sĩ thú y và như xa trở lại như tôi có thể nhớ( Tôi sinh ra vào năm 1938 để bộ nhớ của tôi quay ngược lại có lẽ 1943)
The highly likely record temperature of 2016 will join the previous 17 record-breaking hot years back to 1937 which were all made more likely due to human-caused climate change(the rising global temperatures were even noticed as far back as 1938).
Nhiệt độ kỷ lục rất cao của 2016 sẽ tham gia những năm nóng kỷ lục 17 trước đó trở lại 1937 tất cả đều có khả năng do biến đổi khí hậu do con người gây ra( nhiệt độ toàn cầu tăng thậm chí còn được chú ý như xa trở lại như 1938).
remained highly advanced in 1963 even though it had first been seen in the XK 120 as far back as 1948.
vẫn rất tiên tiến vào năm 1963 mặc dù nó đã lần đầu tiên được nhìn thấy trong các XK 120 như xa trở lại như năm 1948.
Results: 106, Time: 0.0593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese