ASK QUESTIONS in Vietnamese translation

[ɑːsk 'kwestʃənz]
[ɑːsk 'kwestʃənz]
đặt câu hỏi
put the question
ask questions
posed the question
be asking
have questioned
hỏi
ask
question
q
inquire
wonder
hỏi những câu hỏi
ask questions
answer questions
thắc mắc
questions
wonder
queries
inquiries
enquiries
inquires
enquires

Examples of using Ask questions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ask questions and be patient.
Đặt ra các câu hỏi và kiên nhẫn lắng.
Ask questions like: What is the main idea of the book?
Hãy liệt kê các câu hỏi như: Chủ đề chính của quyển sách là gì?
Ask questions to understand where they were coming from?
Hãy đặt ra những câu hỏi để nhận biết như Họ đến từ đâu?
I can ask questions later to better understand the topic.
Bạn có thể đặt ra các câu hỏi sau để nhận thấy rõ hơn vấn đề này.
Ask questions and be curious because.
Hãy đặt những câu hỏi và tò mò bởi vì.
Ask questions that clarify what the other person is saying.
Hãy hỏi các câu hỏi có ý làm rõ những điều mà người khác đang nói.
Rich people ask questions.
Người giàu sẽ đặt câu hỏi.
Ask questions about the risk of milk contact when purchasing shellfish.
Hãy hỏi về những nguy cơ liên quan đến sữa khi mua sò ốc.
Gentleman must ask questions for which the Prime Minister has responsibility.
Thủ tướng toàn hỏi những câu mà ND phải hỏi Thủ tướng.
Just do it, ask questions later.
Cứ làm, thắc mắc hỏi sau.
Ask questions about the pictures as you read.
Hãy hỏi về những bức tranh khi bạn đọc.
Ask questions in class if you don't understand a point.
Hãy đặt những câu hỏi trong lớp nếu bạn không rõ về nó.
People come here and ask questions because they want to know something.
Họ là những người hay đặt ra các câu hỏi bởi vì họ muốn biết thêm.
Ask questions from the future.
Đặt ra những câu hỏi trong tương lai.
I ask questions when I am curious.
Tôi hỏi họ khi tò mò hơn.
Ask questions the other person will enjoy answering.”.
Hãy hỏi những câu hỏi khiến người khác thích trả lời”.
Users can ask questions or give commands and Siri will respond.
Người dùng có thể đặt ra các câu hỏi và Siri sẽ trả lời.
Ask questions during class if you don't understand the concepts.
Hãy đặt những câu hỏi trong lớp nếu bạn không rõ về nó.
Ask questions that you think you would want to be asked..
Hãy đặt câu hỏi mà bạn nghĩ rằng mình muốn được hỏi..
Ask questions that are non-threatening.
Hãy đặt những câu hỏi không có vẻ đe dọa.
Results: 2231, Time: 0.0614

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese