ASKING THE RIGHT QUESTIONS in Vietnamese translation

['ɑːskiŋ ðə rait 'kwestʃənz]
['ɑːskiŋ ðə rait 'kwestʃənz]
đặt câu hỏi đúng
asking the right questions
ask the best questions
hỏi đúng câu hỏi
ask the right questions
câu hỏi đúng
correct answer
the correct question
to ask the right questions
the real question
the proper question
question exactly
đặt câu hỏi phù hợp
ask the right questions

Examples of using Asking the right questions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But sometimes you can get around that by asking the right questions.
Điều này thường có thể được thực hiện bằng cách đặt các câu hỏi đúng.
Half of the job is asking the right questions”.
Một nửa công việc của cảnh sát là đưa ra được những câu hỏi đúng.”.
Diagnosing depression depends on asking the right questions.
Phân tích kẽ hở phụ thuộc vào các câu hỏi phù hợp.
How to Sell More Effectively by Asking the Right Questions.
Vậy làm thế nào để bán hàng một cách hiệu quả bằng những câu hỏi đúng lúc.
Asking the right questions could enable a better understanding of what drives positive mental health, and how it can be promoted.
Đặt câu hỏi đúng có thể cho phép hiểu rõ hơn về những gì thúc đẩy sức khỏe tinh thần tích cực và làm thế nào nó có thể được thúc đẩy.
Asking the right questions implicitly shows you respect another person's opinion-- and,
Đặt câu hỏi đúng cho thấy bạn tôn trọng ý kiến của người khác-
Asking the right questions, acquiring critical information, anticipating emerging needs,
Hỏi đúng câu hỏi, thu thập thông tin quan trọng,
Asking the right questions, and coming up with the answers, is a good starting point.
Đưa ra câu hỏi đúng, và tìm ra câu trả lời, đó chính là một điểm khởi đầu hoàn hảo.
Asking the right questions will get you better answers whether you are asking them of yourself or of others.
Đặt câu hỏi đúng sẽ giúp bạn có câu trả lời tốt hơn cho dù bạn đang tự hỏi mình hoặc hỏi người khác.
Asking the right questions can help business leaders to anticipate changes, seize opportunities,
Hỏi đúng câu hỏi sẽ giúp các lãnh đạo đoán định được những thay đổi,
Readers cooperate by asking the right questions, paying careful attention to the author's answers, and asking questions of their own.
Người đọc hợp tác với tác giả bằng cách đưa ra câu hỏi đúng, đặc biệt chú ý tới câu trả lời của tác giả và đặt câu hỏi của chính mình.
Asking the right questions will help give you
Đặt câu hỏi phù hợp sẽ giúp bạn
Solid marriages involve asking the right questions and listening closely to the answers without interruption or passing judgment.
Các cuộc hôn nhân vững chắc liên quan đến việc đặt câu hỏi đúng và lắng nghe kỹ những câu trả lời mà không bị gián đoạn hoặc đưa ra phán quyết.
Do this by asking the right questions and observing, either in focus groups
Làm điều này bằng cách hỏi đúng câu hỏi và quan sát,
By asking the right questions to parse down to the facts, then they can
Bằng cách đặt câu hỏi đúng để phân tích các sự kiện,
You can get through any conversation by asking the right questions.
Bạn có thể thực hiện hoàn hảo bất kỳ cuộc trò chuyện nào bằng cách hỏi đúng câu hỏi.
Asking the right questions during the interview process is the easiest way to find the best talent.
Đặt câu hỏi đúng trong quá trình phỏng vấn là cách dễ nhất để tìm thấy những tài năng tốt nhất cho công ty bạn.
You have to get your mind still enough to start asking the right questions.
Bạn nên bỏ đi với đủ quan điểm để bắt đầu hỏi đúng câu hỏi.
By asking the right questions in the right way,
Bằng cách đặt câu hỏi đúng theo cách đúng,
Her expertise is in really listening to her clients and asking the right questions to determine the best solutions.
Chuyên môn của cô là trong thực sự nghe đến khách hàng của mình và hỏi đúng câu hỏi để xác định giải pháp tốt nhất.
Results: 103, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese